bài 1 : câu nào đúng câu nào sai
a) mọi số nguyên đều là số tự nhiên
b) mọi số tự nhiên đều là số nguyên
bài 2:thực hiện phép tính
a) 75 - 5.(15-40) - (-60)
b) -567 - (-113) + (-69) - (113-567)
lẹ nha mình đang cần gấp
Trong cac câu sau,câu nào đúng,câu nào sai?Vì sao
a)Mọi sô tự nhiên đều là số nguyên
b)Mọi sô nguyên đều là số tự nhiên
c)Cac sô tự nhiên là số nguyên dương
d)Nêu a là sô nguyên và a không là sô tự nhiên thì a là số nguyên âm
Giải nhanh giúp mình nha,giải thích chi tiết nhé.Mình đang cần gấp.Ai nhanh và đủ thì mình tick
1. Cách viết x R cho ta biết điều gì?
2. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số hữu tỉ.
+) Mọi số nguyên đều là số thực.
+) Mọi số hữu tỉ đều là số thực.
+) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
Đáp án đúng là:
a ) Đ
b ) Đ
c ) Đ
d) S
1. cho ta biết x là số thực
2. +/ sai
+/ đúng
+/ đúng
+/ sai
Câu nào đúng , câu nào sai ( giải thích lý do )
a) có 2 số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
b) có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
c) mọi số nguyên tố đều là số lẻ
d) mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1,3,7,9.
đúng vì đó là 2 và 3
đúng VD 3;5;7
sai vì nguyên tố 2 chẵn
sai nguyên tố 2 tận cùng là 2
tick nha có giải thick đàng hoàng đó
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số 0 B. Mọi số âm đều bé hơn số 0 và mọi số nguyên bé hơn 0 đều là số âm C. Mọi số nguyên dương là số tự nhiên D. Mỗi số âm đều bé hơn mọi số dương.
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Câu | Đúng | Sai |
a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố. | ||
b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố. | ||
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. | ||
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9. |
a) Đúng. 2 và 3 là hai số tự nhiên liên tiếp và đều là số nguyên tố.
b) Đúng. 3; 5; 7 là ba số lẻ liên tiếp và đều là số nguyên tố.
c) Sai vì có số 2 là số nguyên tố chẵn.
d) Sai vì 2 là số nguyên tố và không tận cùng bằng các chữ số trên.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) | X | |
b) | X | |
c) | X | |
d) | X |
Bài 1. Mỗi khẳng định sau đúng hay sai?
a) Mọi bội của 5 đều là hợp số.
b) Mọi số chẵn đều là hợp số
c) Mọi số chẵn đều có ước nguyên tố nhỏ nhất là 2.
Bài 2. Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 30.75 + 25.30 - 150
b) 160 - 4.52 - 3.23
c) [36.4 - 4.(82 - 7 . 11)2] : 4 - 20240
Bài 3. Tìm x biết:
a) (x - 3) : 5 = 62 - 23 . 4
b) 3x + 2 + 5.23 = 47 + 18 : (42 - 7)
c) 2x + 1 - 2x = 82
d) \(\left(\dfrac{1}{1.2}+\dfrac{1}{2.3}+\dfrac{1}{3.4}+\dfrac{1}{4.5}+...+\dfrac{1}{99.100}\right).x^2=99\)
e) (2x - 3)5 = (2x - 3)7
f) (x - 2)10 = (x - 2)8
Bài 4. Tìm các chữ số a,b để:
a) \(\overline{12a7}\text{ }\text{⋮}9\)
b) \(\overline{5b8}\) chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
c) a = \(\overline{a27b}\) chia hết cho 2,3,5,9
d) \(\overline{10a5b}\text{⋮}45\)
3:
a: \(\dfrac{\left(x-3\right)}{5}=6^2-2^3\cdot4\)
=>\(\dfrac{x-3}{5}=36-8\cdot4=4\)
=>x-3=20
=>x=23
b: \(3^{x+2}+5\cdot2^3=47+\dfrac{18}{4^2-7}\)
=>\(3^{x+2}+5\cdot8=47+\dfrac{18}{16-7}=49\)
=>\(3^{x+2}=9\)
=>x+2=2
=>x=0
c: \(2^{x+1}-2^x=8^2\)
=>\(2^x\cdot2-2^x=2^6\)
=>\(2^x=2^6\)
=>x=6
d: \(\left(\dfrac{1}{1\cdot2}+\dfrac{1}{2\cdot3}+...+\dfrac{1}{99\cdot100}\right)\cdot x^2=99\)
=>\(x^2\left(1-\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}+...+\dfrac{1}{99}-\dfrac{1}{100}\right)=99\)
=>\(x^2\cdot\dfrac{99}{100}=99\)
=>\(x^2=100\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=10\\x=-10\end{matrix}\right.\)
e: \(\left(2x-3\right)^7=\left(2x-3\right)^5\)
=>\(\left(2x-3\right)^5\left[\left(2x-3\right)^2-1\right]=0\)
=>\(\left(2x-3\right)^5\cdot\left(2x-3-1\right)\left(2x-3+1\right)=0\)
=>\(\left(2x-3\right)^5\left(2x-4\right)\left(2x-2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}2x-3=0\\2x-4=0\\2x-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
f: \(\left(x-2\right)^{10}=\left(x-2\right)^8\)
=>\(\left(x-2\right)^8\left[\left(x-2\right)^2-1\right]=0\)
=>\(\left(x-2\right)^8\left(x-2-1\right)\left(x-2+1\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^8\cdot\left(x-3\right)\left(x-1\right)=0\)
=>\(x\in\left\{2;3;1\right\}\)
2.a) Viết 4 số đều là :
- Số tự nhiên
- Số hữu tỉ
- Số vô tỉ
- Số nguyên tố
- Bội của 2 và 5
- Số dương
- Số âm
- Số nguyên
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không
3. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
+) Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
+) số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ
sách vnen
2.a) Viết 4 số đều là :
- Số tự nhiên: 1,2,3,4
- Số hữu tỉ:1,2,3,4
- Số vô tỉ: \(\frac{1}{2};\frac{2}{5};\frac{4}{20};\frac{8}{40}\)
- Số nguyên tố: 2,3,5,7
- Bội của 2 và 5: 10,20,30,40
- Số dương: 8,9,46,234
- Số âm: -19,-18,-13456, -1
- Số nguyên: 1,2,3,4
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không
3. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
+) Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
+) số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ
a)Số tự nhiên:1,2,3,4
Số hữu tỉ:4,5;6,13;9,3;12,785
Số vô tỉ:54,53632...;2,637645...;65,5315467...;13,63275...
Số nguyên tố:2,3,5,7
Bội của 2 và 5:100,200,300,400
Số dương:6,23,87,1756
Số âm:-123,-456,-789,-135
Số nguyên:-1,3,-5,7
b)+)Đ
+)Đ
+)S
2.a) Viết 4 số đều là :
- Số tự nhiên
- Số hữu tỉ
- Số vô tỉ
- Số nguyên tố
- Bội của 2 và 5
- Số dương
- Số âm
- Số nguyên
b) Có số hữu tỉ nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn không
3. Trong các câu sau , câu nào đúng , câu nào sai
+) Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ
+) Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ
+) số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ
sách vnen
Thực hiện phép tính -567-(-113)+(-69)-(113-567) ta được kết quả là
A. 69
B. -69
C. 96
D. 0