Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 10 2021 lúc 17:37

1 They hope to have a better life for them and their children.

2 They have to work harder or take a part-time job. 

1 simple and traditional

2 T-shirts and fashionable clothes 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 1 2018 lúc 13:09

Đáp án : B

Thông tin : “Most farmland is privately owned” hầu hết các nông trại đều được tư hữu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 13:00

Đáp án : C

Thông tin: “They spend their free time walking or cycling there, or go to the country for a picnic or a pub lunch. In summer people go to fruit farms and pick strawberries and other fruit”

Không thấy xuất hiện “going swimming” => chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2019 lúc 2:53

Đáp án : C

“The countryside faces many threats. Some are associated with modern farming practices, and the use of chemicals harmful to plants and wildlife”

Ta thấy có “modern farming practices” là nhân tố đe dọa vùng nông thôn

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 16:47

Đáp án D

Giải thích:

A. work (n) công việc, tác phẩm

B. job (n) nghề nghiệp

C. action (n) hành động

D. activity (n) hoạt động

everyday activity (n) hoạt động thường ngày

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2017 lúc 4:08

Đáp án C

Giải thích:

Đã có chủ ngữ là many fields - số nhiều, mà thiếu động từ nên dùng require.

Dạng “to V” và “V_ing” không được dùng làm vị ngữ trong câu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 6 2018 lúc 6:30

Đáp án D

Giải thích:

A. increased: dạng quá khứ của increase

B. increasing: dạng V_ing của increase

C. increase (v) tăng

D. increasingly: (adv) ngày càng tăng

Để bổ sung cho tính từ important ta dùng phó từ increasingly.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2018 lúc 8:14

Đáp án A

Giải thích:

Provide somebody with something = provide something to/for somebody: cung cấp cho ai cái gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2017 lúc 14:17

Đáp án D

Giải thích:

A. therefore: vì thế, do đó

B. despite + N/V_ing: mặc dù

C. although + mệnh đề: mặc dù

D. because: bởi vì
Để nói về nguyên nhân, ta dùng because.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2017 lúc 9:43

Đáp án : D

Các phương án A, B và c đều có xuất hiện ở đoạn 3 của bài

Phương án cuối cùng sai ở chỗ không phải “all organization ‘ đều “opposed”( phản đối) mà chỉ những “organizations trying to protect the countryside” phản đối”

Vậy chọn D