Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 5:04

Chọn đáp án C

A. comprehension (n): sự lĩnh hội, thấu hiểu

B. success (n): sự thành công

C. failure (n): sự thất bại

D. completion (n): sự hoàn thành

Ta có: achievement (n): thành tích, thành tựu

>< failure (n): sự thất bại, không làm được, không đạt được

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Chiến thắng giải nhất trong Cuộc thi Toán học toàn quốc là thành tích cao nhất anh ấy đạt được khi còn học trung học.

Muichirou
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
26 tháng 5 2021 lúc 13:13

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

53. She was given a prize for her achievement in classical and traditional music.

            A. success                   B. feat             C. failure                     D. advantage

54. Many people who do volunteer work think they are more fortunate than others.

            A. unlucky                  B. lucky                       C. comfortable            D. uncomfortable

Choose the correct reply

55. “Would you pick the kids up from school this afternoon?”       “No, I am afraid I ______”

      A. wouldn’t                      B. can’t                       C. shan’t                     D. don’t

56.  “Good morning, could I speak to Mr. David, please?”;         “____”

A. He’s in a meeting. Can I take a message?              B. Probably by Monday next week.

C. I’ll have to ask the person you want to ring first.  D. Certainly. Would  two o’clock be OK.

57.  VietNam is the second biggest __________country.

            A. rice- export             B. rice- exporting        C. export-rice              D. exporting-rice

58/ Tom looks very __________.Do you know what happened to him?

A.sad                           B.sadly                        C.sadness                    D.sadless

Lê Phan Bảo Khanh
31 tháng 8 2023 lúc 22:33

53. C

54. A

55. B

56. A

57. B

58. A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2017 lúc 2:28

Đáp án là A. attainment = accomplishment : thành tích

Nghĩa các từ còn lại: task: nhiệm vụ; shock: ngạc nhiên; surprise: ngạc nhiên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 11 2019 lúc 7:00

Đáp án C

Advancement (n): sự thăng cấp, thăng chức >< C. decrease (n+v): sự giảm sút, suy giảm. 

Các đáp án còn lại: 

A. progress (n): sự tiến tới, đi lên, phát triển. 

B. elevation (n): sự nâng lên, tính cao cả.

D. rise (n+v): sự tăng lên (về số lượng, cường độ), vực dậy,…

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 10 2017 lúc 7:00

Đáp án B

Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ cố định

Tạm dịch: Bạn đã nghĩ rằng ông ta sẽ nổi điên lên khi ông ta nhận ra rằng đầu bếp vẫn ở dưới tầng.

Blow his lid = become angry >< stay calm: giữ bình tĩnh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 9:09

Đáp án B

A.   Ưa nhìn

B.    Khiêm tốn, bình thường

C.    Nổi tiếng

D.   Ấn tượng

kim seo jin
Xem chi tiết
Best Best
26 tháng 2 2020 lúc 9:24

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

5. Becoming a super star performing on stage was my burning desire when I was a teenager.

A. well-known painter B. famous singer C. good writer D. famous composer

6. His latest single was released last month. Many people had been waiting for it.

A. produced B. finished C. launched D. composed

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

7. She was given a prize for her achievement in classical and traditional music.

A. success B. feat C. failure D. accomplishment

8. A smartphone is too costly for him to even have a normal one.

A. economical B. expensive C. priceless D. valuable

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 2:06

Chọn A

    A. unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,    

    B. decently:  thích hợp,tử tế                            

    C. gaudily : vui vẻ            

    D. gracefully: duyên dáng

    => elegantly: thanh lịch, tao nhã >< unsophisticatedly : đơn giản và tự nhiên,

    => Đáp án A

Tạm dịch: Hầu hết các vị khách trong bữa tiệc tối đều chọn cách ăn mặc sang trọng, nhưng một người đàn ông mặc quần jean và áo sơ mi; sau đó anh được xác định là một giáo viên trung học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 2 2019 lúc 3:49

A

Kiến thức: từ trái nghĩa

Giải thích:

elegantly (adv): một cách trang trọng, lịch lãm

A. unsophisticatedly (adv): không thanh lịch         B. decently (adv): thanh lịch

C. gaudily (adv): xa hoa                           D. gracefully (adv): thanh lịch

=> elegantly >< unsophisticatedly

Tạm dịch: Hầu hết mọi người tới bữa tiệc tối chọn ăn mặc một cách thanh lịch, nhưng một người đàn ông mặc quần bò và áo phông, lúc sau anh ý được biết tới là một giáo viên cấp 3.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 1 2018 lúc 17:16

Chọn A

A. giản dị

B. tao nhã

C. lòe loẹt

D. duyên dáng