Tính E tại điểm M cho 2 điện tích Q1=8.10^-6 và Q2=-8.10^-6 tại 2 điểm A B biết AN=20cm Biết AM=14cm BM=16cm
Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q 1 = - 3 . 10 - 6 , q 2 = 8 . 10 - 6 C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3 = 2 . 10 6 C đặt tại C. Biết AC = 12cm, BC = 16cm
A. 6,76N.
B. 15,6N.
C. 7,2N
D. 14,4N.
Đáp án A
Dùng phương pháp số phức tổng hợp lực (chọn trục nằm ngang làm trục chuẩn):
F → = F → A C + F → B C = F A C ∠ π 2 + F B C < 0
= 3 , 75 ∠ π 2 + 5 , 625 = 15 13 8 ∠ 0 , 588 N
Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích q 1 = - 3 . 10 - 6 C , q 2 = 8 . 10 - 6 C . Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q 3 = 2 . 10 - 6 đặt tại C. Biết .AC = 12 cm, BC = 16cm
Các điện tích q 1 và q 2 tác dụng lên điện tích q 3 các lực F 13 → và F 23 → có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn:
Lực tổng hợp do q 1 và q 2 tác dụng lên q 3 là
Cho 2 điện tích q1=8.10^-6 C q2=-8.10^-6 C đặt tại A và B trong không khí. Biết AB=4cm. a)Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm trên trung trực của AB,cách AB 1 đoạn 2cm b) Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích qo=2.10^-6 C đặt tại điểm C
Hai điện tích điểm q 1 = 2 . 10 - 6 C và q 2 = - 8 . 10 - 6 C lần lượt đặt tại A và B với AB = 10cm. Gọi và lần lượt là cường độ điện trường do q 1 và q 2 sinh ra tại điểm M trên đường thẳng AB. Biết E 2 → = 4 E 1 → . Khẳng định nào sau đây về vị trí điểm M là đúng?
A. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 5cm
B. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm.
C. M nằm ngoài đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
D. M nằm trong đoạn thẳng AB với AM = 2,5cm
Hai điện tích q 1 = 2 . 10 - 6 C và q 2 = - 8 . 10 - 6 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB=10cm. Véctơ cường độ điện trường do các điện tích điểm q 1 và q 2 gây ra tại điểm M thuộc đường thẳng AB lần lượt là E 1 → và E 2 → . Nếu E 2 → = 4 E 1 → điểm M nằm
A. trong AB với AM=2,5cm
B. trong AB với AM=5cm
C. ngoài AB với AM=2,5cm
D. ngoài AB với AM=5cm
Hai điện tích q1 = 2.10^-9 C; q2 = -8.10^-9 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau 10cm. Xác định cường độ điện trường tại M, biết AM = 6cm và BM = 4cm. Đs: 5.10^4V/m.
Hai điện tích q1 = 2.10-6 C và q2 = - 8.10-6 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB = 12 cm. Gọi E 1 ; E 2 là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M với E 2 = 16 E 1 .Điểm M có vị trí
A. nằm trong AB với AM = 8 cm.
B. nằm trong AB với AM = 9,6 cm.
C. nằm ngoài AB với AM = 9,6 cm.
D. nằm ngoài AB với AM = 8 cm.
Đáp án: A
q1 và q2 trái dấu, để E 2 = 16 E 1 thì M phải nằm trong đoạn AB
và r1 + r2 = 12 => r1 = 8cm
Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C, q2 = 8.10-6 C đặt tại A và B cách nhau 15 cm trong chân không. a. Vẽ hình và tính độ lớn lực tương tác của 2 điện tích điểm. b. Điện tích q1 thiếu hay thừa bao nhiêu electron? c. Để lực tương tác giữa 2 điện tích giảm 4 lần phải đặt 2 điện tích trên cách nhau bao nhiêu? d. Đặt điện tích q3 = - q1 tại C, biết 3 điểm A, B, C tạo thành tam giác đều. Vẽ hình và tính độ lớn hợp lực lên q3. e. Đặt điện tích q3 ở M, để điện tích q3 cân bằng (hợp lực lên q3 bằng không) tìm vị trí điểm M
Hai điện tích q 1 = 2 . 10 - 6 C và q 2 = - 8 . 10 - 6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6 cm. Xác định điểm M trên đường thằng nối A và B mà tại đó E 1 → = E 2 → .
A. AM = 2 cm; BM = 8 cm.
B. AM = 2 cm; BM = 4 cm.
C. AM = 4 cm; BM = 2 cm.
D. AM = 8 cm; BM = 2 cm.
Đáp án B.
Vì q 1 v à q 2 trái dấu nên để E 1 → và E 2 → cùng phương, cùng chiều thì M phải nằm trong đoạn thẳng AB; E 1 = E 2 ⇒ k . | q 1 | ε A M 2 = k . | q 2 | ε ( A B − A M ) 2
⇒ A B − A M A M = | q 2 | | q 1 | = 2 ð AM = 2 cm; BM = 4 cm.
Hai điện tích q 1 = q 2 = 8 . 10 - 8 C đặt tại A, B trong không khí, AB = 6 cm. Xác định độ lớn lực tác dụng lên q 3 = 8 . 10 - 8 C đặt tại C. Biết CA = CB = 5 cm. Lực tổng hợp do hai điện tích q 1 và q 2 tác dụng lên q 3 có:
A. điểm đặt tại C, có phương vuông góc với AB, có độ lớn F = 36 , 864 . 10 - 3 ( N )
B. điểm đặt tại C, có phương song song với AB, có độ lớn F = 36 , 864 . 10 - 3 ( N )
C. điểm đặt tại C, có phương vuông góc với AB, có độ lớn F = 1 , 63 . 10 - 3 ( N )
D. điểm đặt tại C, có phương song song với AB, có độ lớn F = 1 , 63 . 10 - 3 ( N )