Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính,có tiêu cự f=20 cm cho ảnh S' cách S 18 cm.Xác định tính chất và vị trí của ảnh S'
Một thấu kính phẳng - lõm làm bằng thủy tinh có tiêu cự f 1 = - 20 c m . Thấu kính được đặt sao cho trục chính thẳng đứng, mặt lõm hướng lên trên. Một điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn d (hình vẽ).
a) Ảnh S' của S tạo bởi thấu kính cách thấu kính 12 cm. Tính d.
b) Giữ nguyên S và cố định thấu kính. Đổ một chất lỏng trong suốt vào mặt lõm. Bây giờ ảnh S' của S là ảnh ảo và cách thấu kính 20 cm. Tính tiêu cự
f
2
của thấu kính chất lỏng phẳng - lồi.
+ Hệ thấu kính bây giờ gồm thấu kính chất lỏng dạng phẳng - lồi và thấu kính thủy tinh dạng phẳng - lõm được ghép sát đồng trục với nhau.
+ Theo đề, ảnh S' là ảnh ảo và cách thấu kính tương đương 20 cm => d' = -20 (cm)
+ Vì vật được giữ cố định nên lúc này vật cách thấu kính tương đương d = 30 cm
Một thấu kính phẳng - lõm làm bằng thủy tinh có tiêu cự f1=-20 cm. Thấu kính được đặt sao cho trục chính thẳng đứng, mặt lõm hướng lên trên. Một điểm sáng S nằm trên trục chính và cách thấu kính một đoạn d (hình vẽ).
a) Ảnh S' của S tạo bởi thấu kính cách thấu kính 12 cm. Tính d.
b) Giữ nguyên S và cố định thấu kính. Đổ một chất lỏng trong suốt vào mặt lõm. Bây giờ ảnh của S là ảnh ảo và cách thấu kính 20 cm. Tính tiêu cự f2 của thấu kính chất lỏng phẳng - lồi
Điểm sáng S nằm tại trục chính của một thấu kính, có tiêu cực f = 20cm cho ảnh S’cách S 18cm. Tính chất và vị trí của ảnh S’ là
A. Ảnh thật cách thấu kính 30cm.
B. Ảnh thật cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh ảo cách thấu kính 30cm.
D. Ảnh ảo cách thấu kính 12cm.
Chọn đáp án C
Ảnh ảo cách thấu kính 30cm.
Bài 1:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10 cm.Xác định vị trí,tính chất ảnh: a,Vật cách thấu kính 5cm b,Vật cách thấu kính 10cm c,Vật cách thấu kính 20 cm
a, f > d : ảnh ảo, ngược chiều với vật
b, f = \(\infty\) : ảnh thật, có vị trid cách thấu kính 1 khoảng f
c, f < d : ảnh thật, ngược chiều với vật
Bạn tự vẽ hình nha :< còn 1 bài nữa bạn đăng cũng làm giống bài này thôi á
Thấu kính phân kì có tiêu cự f=-10cm. Một điểm sáng S trên trục chính cho ảnh S' qua thấu kính. Biết S' cách S 5cm. Tìm vị trí của S và S'.
Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính và cắt trục chính tại O, vị trí cân bằng của điểm sáng S trùng với O. Biên độ dao động của S là A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' trong mỗi chu kỳ dao động là:
A. 8 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 9 cm/s.
Điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 10 cm và cách thấu kính 15 cm. Cho S dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính và cắt trục chính tại O, vị trí cân bằng của điểm sáng S trùng với O. Biên độ dao động của S là A = 3 cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' trong mỗi chu kỳ dao động là:
A. 8 cm/s
B. 12 cm/s
C. 6 cm/s
D. 9 cm/s
Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình x = 11 , 5 cos 0 , 25 π t + 0 , 25 π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:
A. 2cm/s.
B. 8cm/s.
C. 4cm/s.
D. 10cm/s.
Chọn đáp án D.
Khi thấu kính ở biên dương
⇒ d S = 23 , 5 + 11 , 5 = 35 c m ⇒ 1 d 1 S ' = 1 10 − 1 35 ⇒ d 1 S ' = 14 c m
Khi thấu kính ở biên âm
⇒ d S = 23 , 5 − 11 , 5 = 12 c m ⇒ 1 d 2 S ' = 1 10 − 1 12 ⇒ d 2 S ' = 60 c m
Thấu kính dao động thì ảnh S' chạy trong khoảng từ 60 c m → 14 c m
⇒ v t b = 2 L T = 2 60 − 14 8 = 11 , 5 c m / s .
Điểm sáng S đặt cố định tại một vị trí trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự f = 10 cm cho ảnh S'. Thấu kính dao động với phương trình x = 11 , 5 cos 0 , 25 πt + 0 , 25 π cm dọc theo trục chính mà vị trí cân bằng cách S một lượng 23,5 cm. Tốc độ trung bình của S' trong thời ian đủ dài khi thấu kính dao động gần giá trị nào nhất sau:
A. 2cm/s.
B. 8cm/s.
C. 4cm/s.
D. 10cm/s.