Các từ: Hợp tác,hợp nhất , hợp lực có từ hợp với nghĩa là ....lại
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M : hợp tác.
b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M : thích hợp.
Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Câu 2: Xếp các từ có tiếng “hợp” cho dưới đây thành hai nhóm: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lý, thích hợp.
a. “hợp” có nghĩa là “gộp lại”.
…………………………………………………………………………………
b. “hợp” có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”.
………………………………………………………………………………….
xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lý, thích hợp.
a) hợp có nghĩa là "gộp lại" thành lớn hơn
b)hợp có nghĩa là "đúng yêu cầu, đòi hỏi nào đó"
giúp mik gấp với !!!
a) hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lý, thích hợp
Xếp các từ có tiếng " hợp " cho dưới đây thành 2 nhóm a và b:
Hợp tình, hợp lí, hợp pháp, hợp thời, hợp lệ, phù hợp, hợp nhất, hợp tác, hợp lực, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là gộp lại ( thành lớn hơn ) .
b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi.....nào đó.
a) Hợp có nghĩa là gộp lại ( thành lớn hơn ): hợp nhất, hợp tác, hợp lực.
b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi.....nào đó: hợp tình, hợp lí, hợp pháp, hợp thòi, hợp lệ, phù hợp, thích hợp.
k cho mình nha.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn): Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Hok tốt
6. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ hợp tác''
A. Cộng tác, hợp tác, hợp lực, góp sức.
B. Cộng tác, góp sức, hợp sức, hợp lực
C. Hợp lực, hợp sức, hợp tác, hợp danh.
D. hợp tác, hợp lí, hợp tinh, hợp sức
6. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ hợp tác''
A. Cộng tác, hợp tác, hợp lực, góp sức.
B. Cộng tác, góp sức, hợp sức, hợp lực
C. Hợp lực, hợp sức, hợp tác, hợp danh.
D. hợp tác, hợp lí, hợp tinh, hợp sức
Hok tốt!
Trả lời:
Đáp án: A .
Xếp những từ chưa tiếng hợp cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Hợp tác, hợp lệ, hợp lí, thích hợp, hợp nhất, phù hợp, hợp tình, hợp lực, hợp pháp, hợp thời.
a) Hợp có nghĩa là " gộp lại":........................................................
b) Hợp có nghĩa là " đings với yêu cầu, đòi hỏi nào đó":................................
A) HỢP LỰC , HỢP TÁC , HỢP NHẤT .
B) HỢP TÌNH , PHÙ HỢP , HỢP THỜI , HỢP LỆ , HỢP PHÁP , HỢP LÝ , THÍCH HỢP .
CHÚC BẠN HOK TỐT
a,Hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b,Hợp lệ, hợp lí, hợp tình, thích hợp, phù hợp, hợp pháp, hợp thời.
CÂU 1: Xếp cấc từ dưới đây vào nhóm thích hợp :
( hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời,hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp)
-Hợp có nghĩa là( gộp lại thành lớn hơn):
-Hợp có nghĩa là( đúng với yêu cầu, đòi hỏi)
CÂU 2: Giải thích nghĩa của các từ sau:(Dũng cảm, dịu dàng, nhanh nhẹn, hợp lực)
CÂU 3:Xác định CN, VN,:
a) Bộ lông nâu nhạt của thiên đường xù lên trông thật xơ xác ,tội nghiệp.
b) Cờ bay đỏ những mái nhà,đỏ những góc phố,đỏ những cành cây.
CÂU 4 : Hãy tả ngôi nhà của em.
Câu 2
- Dũng cảm là có dũng khí, bản lĩnh, dám đối mặt với mọi khó khăn, nguy hiểm để làm những việc nên làm. Người dũng cảm là người có bản lĩnh, ý chí, nghị lực, dám nghĩ, dám làm, dám đấu tranh với cái ác để bảo vệ cái thiện...
- Dịu dàng : tỏ ra dịu, có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần
- Nhanh nhẹn : nhanh trong mọi cử chỉ, động tác
- Hợp lực là cùng nhau giải quyết mọi công việc trong cuộc sống
Câu 3 :
a, CN : Bộ lông nâu nhạt của thiên đường
VN : xù lên trông thật xơ xác ,tội nghiệp.
b, CN : Cờ
VN : bay đỏ những mái nhà,đỏ những góc phố,đỏ những cành cây
Trả lời :
Câu 1 :
-Hợp có nghĩa là ( gộp lại thành lớn hơn) : Hợp tác , hợp nhất , hợp lực .
-Hợp có nghĩa là ( đúng với yêu cầu , đòi hỏi ) : Hợp tình , phù hợp , hợp thời , hợp lệ ,hợp pháp , hợp lí , thích hợp .
Câu 2 : Giải nghĩa từ :
- Dũng cảm : Là có dũng khí dám đương đầu với khó khăn , nguy hiểm .
- Dịu dàng : Là tỏ ra dịu dàng , có tác dụng gây cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần của người khác .
- Nhanh nhẹn : Là nhanh trong mọi cử chỉ , động tác .
- Hợp lực : Là chung sức nhau lại để cùng làm việc gì đó .
Câu 3:
a) Bộ lông nâu nhạt của thiên đường / xù lên trông thật xơ xác ,tội nghiệp.
CN VN
b) Cờ / bay đỏ những mái nhà,đỏ những góc phố,đỏ những cành cây
CN VN
Câu 4 :
Bài làm
Được sống cùng ông bà, bố mẹ và anh chị em thì thật hạnh phúc vô cùng. Ngôi nhà của gia đình em tuy không to nhưng đầy ắp tiếng cười.
Căn nhà hình hộp chữ nhật, tương đối rộng rãi với diện tích gần sáu mươi thước vuông và thêm một tầng lầu. Vị trí căn nhà rất thuận lợi và thoáng mát do nằm trong hẻm lớn có nhiều cây xanh. Từ cổng rào đòn cửa là một khoảng sân rộng đủcho ống trồng nhiều cây kiểng rất đẹp. Với chiều rộng bốn mét, tầng trệt căn nhà được chia làm bốn phòng.
Phòng khách được bố trí sắp xếp hài hòa và đẹp mắt. Nhìn thẳng vào trong sẽ thấy chiếc tủ li với dàn ti vi và đầu máy, cùng thiết bị nghe nhạc được đặt lên trên. Phía trước, chễm chệ bộ sa lông gồm hai ghế dài và ba ghế đơn. Chiếc bàn kính ở giữa luôn có lọ hoa do mẹ cắm, bên dưới để nhiều sách báo và tạp chí. Bên trái phòng khách được đặt chiếc máy may của mẹ và dàn vi tính của hai chị em. Đối diện chỉ vỏn vẹn chiếc vòng ông thường ngả lưng buổi trưa.
Phòng vệ sinh được ngăn thành hai buồng, tiện cho vệ sinh cá nhân, tắm giặt. Phòng của em và chị được kể một chiếc giường to có nệm rất dày. Tủ quần áo và kệ để sách vở được chị dọn dẹp mỗi ngày. Cuối nhà, phòng ăn và bếp nấu nướng được ghép chung. Trong phòng ăn có đu tiện nghi như bếp ga, lò vi ba, bồn rửa chén, tu lạnh. Giữa phòng, một bàn tròn bằng pha lê màu trà có sáu ghế xếp xung quanh. Gian bếp rất sáng sủa nhờ có giếng trời phía trên.
Tầng trên là hai phòng của ông bà và bố mẹ. Phía trước có ban công học lưới mắt cáo, nhiều vò phong lan đẹp được ông treo trên ấy.
Căn nhà thật đẹp và vô cung ấm cúng. Em thích ngôi nhàcủa mình lắm. Em thường vệ sinh nhà cửa những khi rỗi. Được sống trong sự đùm bọc, yêu thương của mọi người trong gia đình, em có gắng học thật tốt.
Hok_Tốt
#Thiên_Hy
\(\downarrow\)
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b : hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn )
M: hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “ đúng với yêu cầu, đòi hỏi, .... nào đó”
M: thích hợp, hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp lí, hợp pháp.
Cùng nghĩa với hợp tác :
Cùng nghĩa với hợp lực :
Cùng nghĩa với hợp nhất :
Cùng nghĩa với hợp tác : hợp sức
Cùng nghĩa với hợp lực : cùng nhau
Cùng nghĩa với hợp nhất : hợp lại
Cùng nghĩa hợp tác : cộng tác, kết hợp,...
Cùng nghĩa hợp lực : chung sức, hợp sức,...
Cùng nghĩa hợp nhất : thống nhất,..