Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
Xếp các từ có tiếng " hợp " cho dưới đây thành 2 nhóm a và b:
Hợp tình, hợp lí, hợp pháp, hợp thời, hợp lệ, phù hợp, hợp nhất, hợp tác, hợp lực, thích hợp.
a) Hợp có nghĩa là gộp lại ( thành lớn hơn ) .
b) Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi.....nào đó.
Xếp những từ chưa tiếng hợp cho dưới đây vào nhóm thích hợp:
Hợp tác, hợp lệ, hợp lí, thích hợp, hợp nhất, phù hợp, hợp tình, hợp lực, hợp pháp, hợp thời.
a) Hợp có nghĩa là " gộp lại":........................................................
b) Hợp có nghĩa là " đings với yêu cầu, đòi hỏi nào đó":................................
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b : hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
CÂU 1: Xếp cấc từ dưới đây vào nhóm thích hợp :
( hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời,hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp)
-Hợp có nghĩa là( gộp lại thành lớn hơn):
-Hợp có nghĩa là( đúng với yêu cầu, đòi hỏi)
CÂU 2: Giải thích nghĩa của các từ sau:(Dũng cảm, dịu dàng, nhanh nhẹn, hợp lực)
CÂU 3:Xác định CN, VN,:
a) Bộ lông nâu nhạt của thiên đường xù lên trông thật xơ xác ,tội nghiệp.
b) Cờ bay đỏ những mái nhà,đỏ những góc phố,đỏ những cành cây.
CÂU 4 : Hãy tả ngôi nhà của em.
1. Đặt một câu với 1 từ ở nhóm 1 và một câu với 1 từ ở nhóm 2:
Nhóm 1: hợp tác, hợp nhất, hợp lực
Nhóm 2: thích hợp, phù hợp, hợp lí, hợp pháp, hợp lệ, hợp thời, hợp tình
2. Đặt câu với các thành ngữ sau:
a) Bốn biển một nhà:
b) Kề vai sát cánh:
c) Chung lưng đấu sức:
Ai nhanh có thưởng.
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hợp tình, hợp tác,
6. Nhóm từ nào sau đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ hợp tác''
A. Cộng tác, hợp tác, hợp lực, góp sức.
B. Cộng tác, góp sức, hợp sức, hợp lực
C. Hợp lực, hợp sức, hợp tác, hợp danh.
D. hợp tác, hợp lí, hợp tinh, hợp sức
1.Viết các từ có tiếng hữu dưới đây vào bảng phân loại cho đúng :
hữu nghị,hữu hiệu, chiến hữu,hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Từ hữu có nghĩa là '' bạn bè '' :
Từ hữu có nghĩa là ''có '' :
2. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
3. Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống :
a) Khi làm việc nhóm, bạn phải có tinh thần .......................( hợp tác, hợp sức ) với tất cả mọi người trong nhóm .
b) Tuy còn nhỏ tuổi nhưng các em có thể đóng góp công sức của mình vào những việc ..................... ( hữu hiệu, hữu ích ) cho cộng đồng như trồng cây, thu gom phế thải...
c) Phong cảnh vùng này thật ................. ( hữu hình, hữu tình ) trời ây, sông núi hòa quyện thành một bức tranh tuyệt mĩ
4. Đặt câu với một từ chứa tiếng hợp :
5. Hỏi người thân để biết mỗi thành ngữ dưới đây muốn nói điều gì . Hãy ghi lại ý kiến của ngừi thân
a) Bốn biển một nhà
......................................................
b) Kề vai sát cánh
.........................................................
c) chung lưng đấu sức
..................................................................
Các từ trong mỗi nhóm dưới đây quan hệ với nhau như thế nào ? (Đó là những từ đổng nghĩa, đồng âm hay là một từ nhiều nghĩa?). Đánh dấu (+) vào ô trống thích hợp trong bảng dưới đây :