Bài 3:Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Fe---(1)-->FeCl2--(2)---->Fe(OH)2---(3)-->FeCl2---(4)--->AlCl3
Bài 4: Nhận biết các dung dịch sau:KOH,NaCl,Na2SO4,NaNO3
Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện của phản ứng nếu có): a. (CoH10Os) C6H12O6 C2H5OH CH COOC2H3 CH3COONa b. CH3COOC2Hs C2H5OH C2H4 PE FeCl2 Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 (4) c. Fem
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt mất nhãn sau: a Glucozơ, glixerol, etanol. b.Glucozo, anilin, etyl axetat. d. Glucozo, glixerol, saccarozo e. Glucozo, glixerol, phenol.
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H2 Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phần ứng thu được 2,24 lít khí hidro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Tính giá trị của m.
Câu 5: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Tính giá trị của V.
Câu 6: Hòa tan 4,59 gam nhôm trong dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp X gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối hơi của X đối với hidro bằng 16.75. Tinh: c) Thể tích dung dịch a) Thể tích mỗi khi đo ở đktc. b) Khối lượng muối thu được. HNO3 đã dùng.
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2
b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a) Fe -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe(OH)2 -> FeO -> Fe -> FeCl2
b) Na -> Na2O -> NaOH -> NaCl -> NaOH -> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3
a)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(FeSO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Fe\left(NO_3\right)_2+2KOH\rightarrow2KNO_3+Fe\left(OH\right)_2\)
\(Fe\left(OH\right)_2\xrightarrow[chân.không]{t^o}FeO+H_2O\)
\(FeO+CO\xrightarrow[]{t^o}Fe+CO_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
b)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[có.màng.ngăn]{điện.phân}2NaOH+Cl_2+H_2O\)
\(2NaOH+SO_3\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow NaNO_3+AgCl\)
1. Hoàn thành các chuỗi chuyển hóa sau:
a) Ca-> CaO-> Ca(OH)2-> Ca(HCO3)2-> CaCO3-> CaO
b) NaCl-> NaOH-> Na2SO4-> NaCl-> NaNO3
2. Nhận biết:
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
b) Các chất rắn: Mg(OH)2; Al(OH)3; Na2SO4; NaOH
1
a)
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O →Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2->CaCO3+H2O+CO2
CaCO3-to>CaO+CO2
b) 2NaCl+2H2O->2NaOH+Cl2+H2
2NaOH+H2SO4->Na2SO4+H2O
Na2SO4+BaCL2->BaSO4+2NaCl
NaCl+AgNO3->AgCl+NaNO3
2
a) Dung dịch Ca(OH)2; KOH; HNO3; H2SO4
nhúm quỳ tím
Quỳ chuyển đỏ là HNO3, H2SO4
quỳ chuyển xanh là Ca(OH)2, KOH
+ cho BaCl2 vào 2 chất làm quyd chuyển đỏ
-> có kết tủa trắng là H2SO4
H2SO4+BaCl2->BaSO4+2HCl
còn lại là HNO3
+Ta sục CO2 vào hh làm quỳ chuyển xanh
-> xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
ko hiện tượng là KOH
2KOH+CO2->K2CO3+H2O
b)
nhận biết các chất rắn:Mg(OH)2 ,Al(OH)3 ,Na2SO4, NaOH
Ta nhỏ nước , nhúm quỳ tím
Tan quỳ tím chuyển xanh là NaOH
Tan ko hiện tượng là Na2SO4
ko tan có dạng keo là Al(OH)3
ko tan có kết tủa dạng khối màu trắng là Mg(OH)2
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
a) Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3
b) Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3
a.
\(\left(1\right)Fe+2HCl--->FeCl_2+H_2\)
\(\left(2\right)FeCl_2+2NaOH--->2NaCl+Fe\left(OH\right)_2\)
\(\left(3\right)4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\overset{t^o}{--->}4Fe\left(OH\right)_3\)
\(\left(4\right)2Fe\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Fe_2O_3+3H_2O\)
\(\left(5\right)Fe_2O_3+6HCl--->2FeCl_3+3H_2O\)
b.
\(\left(1\right)4Al+3O_2\overset{t^o}{--->}2Al_2O_3\)
\(\left(2\right)Al_2O_3+6HCl--->2AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(3\right)AlCl_3+3NaOH--->Al\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(\left(4\right)2Al\left(OH\right)_3\overset{t^o}{--->}Al_2O_3+3H_2O\)
\(\left(5\right)Al_2O_3+3H_2SO_4--->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
a) Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → FeCl3
b) Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al2(SO4)3
\(b,\left(1\right)4Al+3O_2\rightarrow^{t^o}2Al_2O_3\\ \left(2\right)Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ \left(3\right)AlCl_3+3NaOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3NaCl\\ \left(4\right)2Al\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Al_2O_3+3H_2O\\ \left(5\right)Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(a,\left(1\right)Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ \left(2\right)FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl_2\\ \left(3\right)4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\rightarrow4Fe\left(OH\right)_3\\ \left(4\right)2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ \left(5\right)Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
a)1) 2Fe(OH)3 to→to→ Fe2O3 + 3H2O
(2) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
(3)\(FeCl_3+3NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
b)\(CaCO_3\rightarrow^{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(CaCl_2+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2HCl\)
\(Ca\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3+2NaNO_3\)
\(CaCO_3+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2CO_3\)
c)\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(FeCl_2+H_2\rightarrow2HCl+Fe\)
\(2Fe+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2\)
\(2FeCl_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3BaCl_2\)
\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow^{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
Bài 2
a)
thử các dd vs quỳ tím
+ quỳ xanh => NaOH
+ko đổi màu => NaCl,Na2SO4,Na2CO3
cho 3dd còn lại td HCl dư
+tạo khí => Na2CO3
Na2CO3 + 2HCl=> 2NaCl + H2O + CO2
+ko hiện tương => NaCl,Na2SO4
cho 2dd còn lại td AgNO3 dư
+tạo tủa => NaCl
NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
+ còn lại Na2SO4
b)
Trích mẫu thử
Cho KOHtới dư vào các mẫu thử
- chất nào tạo kết tủa keo trắng rồi tan : Al2(SO4)3
Al2(SO4)3+6KOH→2Al(OH)3+3K2SO4
Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O
- chất nào tạo kết tủa xanh lam : CuSO4CuSO4
CuSO4+2KOH→Cu(OH)2+K2SO4
- chất nào tạo kết tủa trắng xanh : FeSO4FeSO4
FeSO4+2KOH→Fe(OH)2+K2SO4
c)dùng quỳ tím:
+nhóm(1) làm quỳ tím ->xanh: NaOH
+nhóm(2) làm quỳ tím sang đỏ là:HCl và H2SO4
+Nhóm(3) không hiện tương là Na2SO4,NaCl,Na2CO3
Cho nhóm (2) vào BaOH:
+Kết tủa trắng:H2SO4, H2SO4+BaOH->BaSO4+H2O
+Không hiện tượng là HCl
Cho nhóm (3) vàoBaCl2:
+Không hiện tượng làNaCl,Na2CO3(4)
+kết tủa trắng là Na2SO4, Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4
Cho HCl vào(4) tacos
+Không hiện tượng là NaCl
+Còn tạo khí là Na2CO3 , NaCO3+HCl->NaCl2+H2O+CO2
1. Hoàn thành sơ đồ pư sau:
a) Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> FeCl3 -> Fe(OH)2
b) CaCO3 -> CaO -> CaCl2 -> Ca(NO3)2 -> CaCO3 -> Ca(NO3)2
c) FeO -> FeCl2 -> Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3
2. Nhận biết:
a) Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
b) CuSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, MgSO4
c) HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl, NaOH, Na2CO3
Câu 3: Nhận biết các kim loại sau:
a. Fe, Cu, Al. b. Al, Ag, Fe.
c. Al, Fe, Cu, Na. d. Mg, Al, Al2O3.
Câu 4: Nhận biết dung dịch:
a. NaCl, Na2SO4, NaNO3, Na2CO3.
b. NaCl, Ba(OH)2, Na2SO4 .
c. Na2SO4, AgNO3, MgCl2, NaCl.
câu 2 viết các pthh thực hiện các chuỗi biến hóa sau ghi rõ điều kiện pahrn ứng nếu có
a) S -(1)-> SO2 -(2)-> SO3 -(3)-> H2SO4 -(4)-> Na2SO4 -(5)-> BaSO4
b) Fe -(1)-> FeCl3 -(2)-> Fe(OH)3 -(3)-> Fe2O3 -(4)-> Fe2(SO4)3 -(5)-> FeCL3
c) Fe -(1)-> FeCl2 -(2)-> Fe(NO)2 -(3)-> Fe(OH)2 -(4)-> FeSO4
d) Al -(1)-> Al2O3 -(2)-> Al2(SO4)3 -(3)-> AlCl3 -(4)-> Al(NO3)3 -(5)-> Al(OH)3 -(6)-> Al2O3
e) Na -(1)-> Na2O -(2)-> NaOH -(3)-> Na2SO4 -(4)-> NaCl -(5)-> NaNO3
mn giúp em với ạ
a) S +O2(1)-> SO2
(2)2SO2+O2-> 2SO3
(3)SO3+H2O---> H2SO4
(4)H2SO4+2NaOH-> Na2SO4+2H2O
(5)Na2SO4+BaCl2----> BaSO4+2NaCl
b) 2Fe +3Cl2---->2FeCl3
(2)FeCl3+3NaOH-> Fe(OH)3 +3NaCl
(3)2Fe(OH)3----> Fe2O3+3H2O
(4)Fe2O3+3H2SO4--> Fe2(SO4)3+3H2O
(5)Fe2(SO4)3+6NaCl-> 2FeCL3+3Na2SO4
c) Fe +2HCl--> FeCl2+H2
(2)FeCl2+2AgNO3-> Fe(NO3)2 +2AgCl
(3)Fe(NO3)2+2NaOH----> Fe(OH)2 +2NaNO3
(4)Fe(OH)2+MgSO4---> FeSO4+Mg(OH)2
d) 4Al+3o2 ----> 2Al2O3
(2)Al2O3+3H2SO4---> Al2(SO4)3 +3H2O
(3)Al2(SO4)3+3BaCl2-> 2AlCl3 +3BaSO4
(4)AlCl3+3AgNO3----> Al(NO3)3 +3AgCl
(5)Al(NO3)3+3NaOH-> Al(OH)3 +3NaNO3
(6)2Al(OH)3-----> Al2O3+3H2O
e) 4Na +O2-> 2Na2O
(2)Na2O+H2O-> 2NaOH
(3)2NaOH+H2SO4-> Na2SO4+2H2O
(4)Na2SO4+BaCl2-> 2NaCl+BaSO4
(5)NaCl+AgNO3---> NaNO3+AgCl