Tìm từ đồng nghĩa với từ sau: đỏ, bạc
Cho đoạn thơ sau:
Trên đường cát mịn một đôi
Yếm đỏ, khăn thâm trẩy hội chùa
Gậy trúc dắt bà già tóc bạc
Tay lần tràn hạt miệng nam mô.
Tìm từ đồng nghĩa với các từ gạch chân trên.
Trên đường cát m*****n một đôi
Yếm đỏ, khăn thâm trẩy hội chùa
Gậy trúc dắt bà già tóc bạc
Tay lần tràn hạt miệng nam mô.
Ý kiến riêng của tớ nhé! Chúc bạn học tốt!
Em hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ bạc trắng trong câu người vừa khen cô là một ông cụ tóc bạc trắng
Bạc phơ mình chỉ nghĩ đc 1 từ thui :(
bạc phơ , bạc đầu :) , bạch tạng :),.....
#H
Từ " bạc " trong 2 câu : " Đừng xanh như lá, bạc như vôi. " và " Anh ta là một kẻ bạc tình, bạc nghĩa. " có quan hệ với nhau như thế nào ?
A. từ đồng âm B. Từ đồng nghĩa C. Từ nhiều nghĩa
Các từ in nghiêng sau đây là từ đồng âm hay từ nhiều nghĩa, giải thích các từ bạc dưới mấy câu sau
a) Họ đang bàn bạc công việc
b) Bạc là kim loại quý
c) Áo mẹ mưa bạc màu
từ nhiều nghĩa
a) bạc ở đây là đang thảo luận về 1 vấn đề gì đó
b) bạc ở đây là chỉ 1 loại khoáng sản quý hiếm
c) bạc ở đây là chỉ sự phai màu theo thời gian của 1 cái gì đó
A) Tìm 5 từ đồng nghĩa với từ đỏ rực B) Tìm 3 từ trái nghĩa với từ phẳng lặng
a) Đỏ thắm, đỏ tía, đỏ hoe.
b) Ồn ào, ầm ĩ, xôn xao.
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ QUY TIÊN.
b) tìm 3 từ đồng nghĩa với ĐỎ.
CÀNG HAY CÀNG TỐT NHÉ MỌI NGƯỜI!
a) Chết, băng hà, ra đi
b) trúng số, đỏ bừng, may mắn
a) cõi tiên, người già, người quá cố
b) đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực
em cảm ơn mọi người ạ ! :)
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó
Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu
đi mà giúp mình đi mình sẽ tích bạn đó
“Lấy trứng khoét một lỗ nhỏ để lòng trắng, lòng đỏ chảy ra”. Tìm từ đồng nghĩa với từ “ khoét”.
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào moi móc
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào, moi ,móc
Phân biệt nghĩa các từ in nghiêng; cho biết những từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa:
A. Bạc
1. Cái nhẫn bằng bạc.
2. Đồng bạc trắng hoa xoè.
3. Cờ bạc là bác thằng bần.
4.Ông Ba tóc đã bạc.
5. Dừng xanh như lá bạc như vôi.
6. Cái quạt máy này phải thay bạc.
Phân biệt nghĩa các từ in nghiêng; cho biết những từ nào là từ đồng âm, từ nào là từ nhiều nghĩa:
A. Bạc
1. Cái nhẫn bằng bạc.
2. Đồng bạc trắng hoa xoè.
3. Cờ bạc là bác thằng bần.
4.Ông Ba tóc đã bạc.
5. Dừng xanh như lá bạc như vôi.
6. Cái quạt máy này phải thay bạc.
Cứu tui , cứu tui , .....!
Phân biệt nghĩa của các từ đc gạch chân và cho biết từ nào là từ đồng âm từ nào là từ đa nghĩa
A, bạc
1.cái nhẫn bằng bạc
2.tôi chỉ cần 4 đồng bạc
3. Cờ bạc là bác thằng bầm
4. Ông ba đã tóc bạc
5. Chúng nó ăn ở bạc liêu vôi
6. Cái quạt máy này phải thay bạc
B,fdafn
1.cây đàn ghi-ta
2. Vừa đàn vừa hát
3. Lập đàn tế lễ
4.bước chân lên diễn đàn
5.đàn chim bay về
6.đàn thóc ra phơi
MÌNH CẦN GẤP MÌNH SẮP PHẢI ĐI HỌC THÊM RỒIIIIIII