từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào moi móc
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào, moi ,móc
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào moi móc
từ đồng nghĩa với từ “ khoét” là từ đào, moi ,móc
lâý trứng khoét một lỗ nhỏ lòng trắng lòng đỏ chảy ra. tìm từ đồng ngĩa với từ khoét
Tìm từ đồng nghĩa với từ khoét
giúp mình nha!
Đọc truyện Con Rồng cháu Tiên (sách Tiếng Việt 5, tập một, trang 27)
a) Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào ?
b) Đánh dấu x vào ô vuông trước những từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”), ví dụ đồng hương (cùng quê), đồng lòng (cùng một ý chí).
c) Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được :
1 . g , gh , ng hay ngh
a) Hai bên đường , người đứng xem động như hội , trẻ già , trai gái , ai cũng có lòng ...........ưỡng mộ .................è tân khoa , khi võng ..............ài đi qua , ai cũng cúi đầu một cách kín cẩn
b) Một ...............ã bò Ấn Độ , bắp chân ...........ồ lên , trên vai nhô lên cái bướu màu .............i xám , bước đi ....................ất ..........................ểu , dáng trầm ngâm
2. Chọn từ không thuộc nhóm đồng nghĩa trong mỗi dãy từ sau :
a) xinh , đẹp , xinh tươi , tươi đẹp , mĩ lệ , tốt đẹp
b) lớn , to lớn , to tướng , khổng lồ , rộng rãi , vĩ đại
3 . Chọn những từ chỉ màu da trong các từ dưới đây :
xanh thẳm , xanh biếc , trắng tinh , trắng muốt , đỏ mọng , đen nhẻm , đen bóng , hồng hào , đỏ ối , trắng trẻo
Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
Bài 1: Nối các thành ngữ, tục ngữ ở cột A với ý nghĩa ở cột B sao cho phù hợp.
Bài 2: Tìm và xác định nghĩa của những từ có cùng âm là: chín, dạ, cao, xe. Đặt câu với mỗi từ đồng âm ứng với mỗi nghĩa đó.
Bài 3: Gạch chân dưới các từ đồng âm trong những câu sau và giải thích nghĩa của chúng.
a) Chỉ ăn được một quân tốt, có gì mà tốt chứ.
b) Lồng hai cái lồng lại với nhau để đỡ cồng kềnh.
c) Chúng ta ngồi vào bàn bàn công việc đi thôi.
d) Đi xem chiếu bóng mà mang cả chiếu để làm gì?
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu thành ngữ, tục ngữ không cùng nghĩa.
a. Đồng cam cộng khổ.
b. Đồng sức đồng lòng.
c. Chung lưng đấu cật.
d. Bằng mặt nhưng không bằng lòng.
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm .
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
các bạn gút mh nha