Viết tập hợp X ={x € N* | 16<x<21} bằng cách liệt kê các phần tử
cho tập hợp a = ξ x ϵ N/ x+1 là số chính phương và x < 16 ξ và tập hợp b gồm các số lẻ ko vượt quá 15
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê phần tử
b) viết tập hợp gồm các phần tử thộc tập hợp nhưng ko thộc tập hợp B
c) viết tất cả tập hợp con của tập hợp c
sory mik ko cs ngoặc nhọn :3 mik cần lowig giải chi tít nha :v
a, 3 + 1 = 4 = 22; 8 + 1 = 9 = 32; 15 + 1 = 16 = 42
A = {3; 8; 15}
B = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15}
b, C = { 8}
c, Các tập con của C là:
\(\varnothing\); D = {8}
* Viết các tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính dặc trưng :
D = { 0; 1; 4 ; 9; ... ; 16 ; 25 }
* Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử :
a/ G = { x thuộc n / x . x < 16 }
b/ H = { x thuộc N / 5 - X > 4 }
cho tập hợp a = {x thuộc n\12,x,16}
viết tập hợp con của a va cho biết co bao nhiêu tập hợp con
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: A = x ∈ N | 16 < x < 21
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = {x ∈ N | 12 < x < 16}
A = {x ∈ N | 12 < x < 16} là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 và nhỏ hơn 16.
Các số đó là 13 ; 14 ; 15.
Do đó ta viết A = { 13 ; 14 ; 15}.
Câu 1: Cho A = {x N/ 12 < x < 16}. Tập hợp A được viết bằng cách liệt kê các phần tử là:
A. {12; 13; 14; 15; 16} B. {13; 14; 15} C. {13; 14; 15; 16} D. {12; 13; 14; 15}
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A = { x N / 0 < x < 20 } là:
a) 18 phần tử b) 19 phần tử c) 20 phần tử d) 21 phần tử
Câu 3: Kết quả của phép tính 34.33 là:
a) 3 b) 37 c)312 d) 1
Câu 4: Kết quả của phép tính 99: 95 là:
a) 914 b) 945 c)94 d) 184
Câu 5: Kết quả của phép tính 5. 42 -18: 32 là:
a) 3 b) 37 c)78 d) 80
Câu 6: Cho các số: 2790, 3402, 4580, 2130.Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9
a) 2790 b) 3402 c)4580 d) 2130
Câu 7: ƯC(4, 6) = ?
a. { 1; 2; 3; 4} b. { 1;3; 4} c. {1; 2 } d. { 2; 4 }
Câu 8: BC(4, 6) = ?
a. { 0; 4; 6;….} b. { 0; 12; 24;…..} c. { 0; 6;12;… } d. { 12 }
Câu 9: ƯCLN( 30;45) = ?
a) 10 b) 15 c)30 d) 45
Câu 10: BCNN(30;45) = ?
a) 90 b) 15 c) 30 d) 45
Câu 11: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là:
a. -41 b. -31 c. 41 d. -15
Câu 12: Kết quả của phép tính 26 + (-10) là:
a. 36 b. -36 c. 16 d. -16
Câu 13: Kết quả của phép tính (-17) – (-28) là:
a. 11 b. -11 c. 45 d. -45
Câu 14: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền
mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18
Câu 15: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi
tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14 .
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Tất cả các số nguyên tố có một chữ số là .
A. 1;3;5;7 . B. 3;5;7 . C. 2;3;5;9. D. 2;3;5;7 .
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} | B. A = {x ∈ N| x < 8} |
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} | D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} |
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 | B. 12 | C. 5 | D. 8 |
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 | B. 114 | C. 305 | D. 303 |
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 | B. 195 | C. 215 | D. 300 |
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 | B. 400cm2 | C. 40cm2 | D. 1600cm2 |
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 | B. 60cm2 | C. 80cm2 | D. 100cm2 |
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau | B. Hai cạnh đối song song với nhau |
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật | D. Bốn cạnh bằng nhau |
Câu 1: (NB-TD) Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} | B. A = {x ∈ N| x < 8} |
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} | D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} |
Câu 2: (NB-TD) Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 | B. 12 | C. 5 | D. 8 |
Câu 3: NB-TD Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 | B. 114 | C. 305 | D. 303 |
Câu 4: NB-TD Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 5: NB-TD Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 | B. 195 | C. 215 | D. 300 |
Câu 6: NB-TD Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
A. 9 số | B. 10 số | C. 11 số | D. 12 số |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
đề đấy ... làm hộ cái nhen
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x ∈ N*| x < 8} | B. A = {x ∈ N| x < 8} |
C. A = {x ∈ N| x ≤ 8} | D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8} |
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B?
A. 16 | B. 12 | C. 5 | D. 8 |
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố?
A. 101 | B. 114 | C. 305 | D. 303 |
Câu 4: Cho 24 ⋮ (x + 6) và 3 ≤ x < 8. Vậy x có giá trị bằng:
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 120 | B. 195 | C. 215 | D. 300 |
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4.5 + 22.(8 – 3) (cm) là:
A. 160cm2 | B. 400cm2 | C. 40cm2 | D. 1600cm2 |
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 40cm2 | B. 60cm2 | C. 80cm2 | D. 100cm2 |
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai cạnh đối bằng nhau | B. Hai cạnh đối song song với nhau |
C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật | D. Bốn cạnh bằng nhau |
7. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a A= x ∈ N ∣ 12< x <16 b B= x∈ N* ∣ x< 5 c C =x ∈ N ∣ 13 ≤ x ≤ 16