Cho (x + 1/x ) : (x - 1/x) = 3. Kết quả của phép chia (x2 - 1/x2):(x2 + 1/x2) bằng: ............
Ví dụ 1 (30s): Cho đa thức f(x) = (2x + 1)(x
2 − x + 1). Kết quả của phép chia đa thức f(x)
cho đa thức 2x + 1 là:
A. x
2 + x + 1 B. x
2 − x C. x
2 − x + 1 D. x
2 + 1
\(\dfrac{f\left(x\right)}{2x+1}=\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)
Chọn C:
\(\dfrac{\left(2x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}{2x+1}=x^2-x+1\)
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x – 3)(x + 3) bằng :
A. x2 - 6 B. x2 + 6 C. x2 - 9 D. x2 + 9
Kết quả của phép tính (x + 2)(x − 1) là
(A) x 2 - 2
(B) x 2 + 2 x - 2
(C) x 2 + x - 2
(D) x 2 + 2 x
Hãy chọn kết quả đúng.
Ta có:
x + 2 x - 1 = x x - 1 + 2 x - 1 = x 2 - x + 2 x - 2 = x 2 + x - 2
Chọn C x 2 + x - 2
giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
5. B
6. A
7. D
8. B
9. A
10. B
11. C
12. Không thấy hình
Đề sao chép không rõ
Không có kí hiệu lũy thừa
Không có hình
BÀI 1 Thực hiện phép nhân đa thức vs đa thức
a) (x2 + 2x +1) . ( x +1)
b) (x3 - x2+2x - 1) . (5 - x)
Từ câu b) , hãy suy ra kết quả phép nhân: (x - 5) . (x3 - x2 + 2x - 1)
a) \(\left(x^2+2x+1\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^3+x^2+2x^2+2x+x+1\)
\(=x^3+3x^2+3x+1\)
b) Ta có: \(\left(x^3-x^2+2x-1\right)\left(5-x\right)\)
\(=5x^3-x^4-5x^2+x^3+10x-2x^2-5+5x\)
\(=-x^4+6x^3-7x^2+15x-5\)
Ta có: \(\left(x-5\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=-\left(5-x\right)\left(x^3-x^2+2x-1\right)\)
\(=x^4-6x^3+7x^2-15x+5\)
Thực hiện phép tính ( x 2 + x + 1 ) ( x 3 – x 2 + 1 ) ta được kết quả là:
A. x 5 + x + 1
B. x 5 – x 4 + x
C. x 5 + x 4 + x
D. x 5 – x – 1
( x 2 + x + 1 ) ( x 3 – x 2 + 1 ) = x 2 . x 3 – x 2 . x 2 + x 2 . 1 + x . x 3 – x . x 2 + x . 1 + 1 . x 3 – 1 . x 2 + 1 . 1 = x 5 – x 4 + x 2 + x 4 – x 3 + x + x 3 – x 2 + 1 = x 5 + x + 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 1: Kết quả của phép nhân (x-4)(x+5) bằng A.X-x-20 B. x +x+20 С. x? +х - 20 D. x2 +x+1 Câu 2: Biểu thức x² - 8xy+16y2 viết dưới dạng hằng đằng thức là D. (x-16y) A. (4y-x) B. (x-8y) C. (x+4y)? Câu 3. Kết quả của phép chia x'y 2 x'y* bằng A. 2xy B. ½ xy С. 2х Dx B/ Tự luận Bài 1. Tính al (x-3x+2) (x-1) b/ ( 4x*y2 – 6x²y? + 2x³y?): 2x²y? Bài 2. Tìm x biết al (x-2) - x(x+1) = 5 Bà 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có trung tuyên AM. Vẽ D đôi xứng với A qua M. tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao?
Chọn đáp án đúng nhất. Kết quả của phép chia: (x2-x-2): (x+1)
A.x-2
B.3x-2
C.2-5x
D.x+2
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2