phân tích đa thức thành nhân tử: 16ab + 4b^2 - 9 + 16a^2
Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) -16a^4b^6 - 24a^5b^5 - 9a^6b^4
b) x^3 - 6x^2y + 12xy^2 - 8x^3
c) x^3 + 3/2x^2 + 3/4x + 1/8
Lời giải:
a.
\(-16a^4b^6-24a^5b^5-9a^6b^4=-[(4a^2b^3)^2+2.(4a^2b^3).(3a^3b^2)+(3a^3b^2)^2]\)
\(=-(4a^2b^3+3a^3b^2)^2=-[a^2b^2(4b+3a)]^2\)
\(=-a^4b^4(3a+4b)^2\)
b.
$x^3-6x^2y+12xy^2-8x^3$
$=x^3-3.x^2.2y+3.x(2y)^2-(2y)^3=(x-2y)^3$
c.
$x^3+\frac{3}{2}x^2+\frac{3}{4}x+\frac{1}{8}$
$=x^3+3.x^2.\frac{1}{2}+3.x.\frac{1}{2^2}+(\frac{1}{2})^3$
$=(x+\frac{1}{2})^3$
a) Ta có: \(-16a^4b^6-24a^5b^5-9a^6b^4\)
\(=-a^4b^4\left(16b^2+24ab+9a^2\right)\)
\(=-a^4b^4\cdot\left(4b+3a\right)^2\)
b) Ta có: \(x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot2y+3\cdot x\cdot\left(2y\right)^2-\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x-2y\right)^3\)
c) Ta có: \(x^3+\dfrac{3}{2}x^2+\dfrac{3}{4}x+\dfrac{1}{8}\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot\dfrac{1}{2}+3\cdot x\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^2+\left(\dfrac{1}{2}\right)^3\)
\(=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 16a^2-4b^3
b) 3x^3 +45
a, 16a2 - 4b3 = 4.(4a2 - b3)
b, 3x3 + 45 = 3.(x3 + 15)
a) \(16a^2-4b^3\)
\(=4\left(4a^2-b^2\right)\)
b) \(3x^3+45\)
\(=3\left(x^3+15\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
\(-16a^4b^6-24a^5b^5-9a^6b^4\)
\(-16a^4b^6-24a^5b^5-9a^6b^4\)
\(=-a^4b^4.\left(16b^2+24ab+9a^2\right)\)
\(=-a^4b^4.\left(4b+3a\right)^2\)
\(-16a^4b^6-24a^5b^5-9a^6b^4\)
\(=-a^4b^4\left(9a^2+24ab+16b^2\right)\)
\(=-a^4b^4\left[\left(3a\right)^2+2.3a.4b+\left(4b\right)^2\right]\)
\(=-a^4b^4\left(3a+4b\right)^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
16a^2-1+2b-b^2
16a2 - 1 + 2b - b2
= 16a2 - (1 - 2b + b2)
= (4a)2 - (1 - b)2
= (4a - 1 + b)(4a + 1 - b)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử;
a) 10x^2 +10xy-x-y
b) 16a^2-1+2b-b^2
a) \(10x^2+10xy-x-y=10x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)=\left(x+y\right)\left(10x-1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằn đẳng thức
16a^2-49(b-c)^2
Phân tích đa thức thành nhân tử 4a^2 - 4b^2 -4a+1
\(4a^2-4a+1-4b^2\)
<=>\(\left(2a-1\right)^2-4b^2\)
<=>\(\left(2a-1+2b\right)\left(2a-1-2b\right)\)
\(4a^2-4a+1-4b^2\)
\(=\left(2a-1\right)^2-4b^2\)
\(=\left(2a-1+2b\right)\left(2a-1-2b\right)\)
4a2 - 4b2 - 4a -1
= (4a2- 4a +1 ) - 4b2
= [(2a)2 -2a.1 + 12 ] - (2b)2
= (2a -1 )2 - (2b)2
= 2a - 1 - 2b ) . ( 2a - 1 + 2b )
phân tích đa thức thành nhân tử (a+b+c)^2+(a-b+c)^2-4b^2
\(\left(a+b+c\right)^2+\left(a-b+c\right)^2-4b^2\)
\(=2a^2+2b^2+2c^2+2ab+2ac+2bc-2ab-2bc+2ac-4b^2\)
\(=2a^2-2b^2+2c^2+4ac\)
\(=2\left[\left(a^2+2ac+c^2\right)-b^2\right]=2\left[\left(a+c\right)^2-b^2\right]\)
\(=2\left(a+c-b\right)\left(a+b+c\right)\)
\(\left(a+b+c\right)^2-\left(a-b+c\right)^2-4b^2\)
\(=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca+a^2+b^2+c^2-2ab-2bc+2ca-4b^2\)
\(=2a^2-2b^2+2c^2+4ca\)
\(=2\left(a^2-b^2+c^2+2ac\right)\)
\(=2\left[\left(a+c\right)^2-b^2\right]\)
\(=2\left(a-b+c\right)\left(a+b+c\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
9( 2x+3)^2 - 4(x+1)^2
4b^2c^2 - (b^2 +c^2-a^2y^2)