Từ các chất HCl, Al, CuO,KClo3 và các dụng cụ cần thiết .Viết PTHH điều chế ra các chất Al2O3, Cu.
Từ hỗn hợp (CuO, MgO, Al2O3) để điều chế Al, Mg, Cu, có thể sử dụng thêm dãy hóa chất nào dưới đây (các dụng cụ thiết bị coi như có đủ)?
A. H2SO4, NH3
B. NaOH, NH3
C. HNO3 (đặc), NaOH, CO
D. NaOH, HCl, CO2
Từ các chất sau.Zn,Cu,Al,H2O,C12H22O11,KMnO4,KClO3,dung dịch HCl loãng,H2SO4 loãng
a.Những chất nào điều chế vs H2.Viết PTHH
b.Những chất nào điều chế vs O2.Viết PTHH
a)Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
b) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2O -> (t°) 2H2 + O2
Viết PTHH thực hiện các biến đổi sau:
a) từ các chất: KMnO4, Fe, Cu, HCl điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi: Cu -> CuO -> Cu
b) từ các chất: KClO3, Zn, Fe, H2SO4 loãng, điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi: Fe -> Fe3O4 -> Fe
a/ \(2KMnO_4\rightarrow MnO_2+O_2+K_2MnO_4\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Thực hiện biến đổi:
\(2Cu+O_2\rightarrow2CuO\)
\(CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
b/ \(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
Thực hiện biến đổi
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\rightarrow3Fe+4H_2O\)
Viết PTHH thực hiện những biến đổi sau:
a, Từ các chất KMnO4, Fe, Cu, HCl điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi: Cu -> CuO -> Cu
b, Từ các chất: KClO3, Zn, Fe, H2SO4 loãng, điều chế các chất cần thiết để thực hiện biến đổi: Fe -> Fe3O4 ->Fe
a) \(2KMnO4-->K2MnO4+MnO2+O2\)
\(Fe+2HCl-->FeCl2+H2\)
\(2Cu+O2-->2CuO\)
\(CuO+H2-->CuO+H2O\)
b) \(2KClO3-->2KCl+3O2\)
\(Zn+H2S04-->ZnSO4+H2\)
\(3Fe+2O2-->Fe3O4\)
\(Fe3O4+4H2-->3Fe+4H2O\)
trong phòng thí nghiệm chỉ có các hóa chất KMnO4, H2O và các kim loại Cu, Fe, Al hãy chọn các chất có sẵn để tiến hành thí nghiệm điều chế nhanh các chất MnO2, CuO ,Fe304, Al2O3 các dụng cụ thí nghiệm coi như có đủ
2KMnO4-to>MnO2+K2MnO4+O2
2H2O-đp->2H2+O2
2Cu+O2-to>2CuO
3Fe+2O2-to>Fe3O4
4Al+3O2-to>2Al2O3
\(MnO_2:2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ CuO:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Fe_3O_4:3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Al_2O_3:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
Trong phòng thí nghiệm chỉ có các hóa chất KMnO4 , H2O và các kim loại Cu, Al,Fe.Hãy chon các chất có sẵn để tiến hành thí nghiệm điều chế nhanh các chất MnO2,CuO,Fe3O4,AL2O3.Các dụng cụ coi như đủ.
Các bạn giúp lm và giải thik giúp mh với .
Điều chế MnO2 : \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(2H_2O\xrightarrow[]{điện.phân}2H_2+O_2\)
Điều chế CuO : \(2Cu+O_2\xrightarrow[^{ }]{t^o}2CuO\)
Điều chế Fe3O4 : \(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\)
Điều chế Al2O3 : \(4Al+3O_2\xrightarrow[t^o]{}2Al_2O_3\)
Chúc bạn học tốt
Từ các chất sau.Zn,Cu,Al,H2O,C12H22O11,KMnO4,KClO3,dung dịch HCl loãng,H2SO4 loãng
a.Những chất nào điều chê vs H2.Viết PTHH
b.Những chất nào điều chê vs O2.Viết PTHH
a) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
b) 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
từ các hóa chất Al, dung dịch HCl và hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, hãy nêu phương pháp và viết các phương trình hóa học điều chế Cu nguyên chất
Cho Al tác dụng với dung dịch HCl:
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Cho H2 khử hỗn hợp oxit:
Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
Thả hỗn hợp kim loại vào dung dịch HCl:
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
Cứ không phản ứng
Lọc lấy Cu tinh khiết.
- Hòa tan hh vào dd HCl dư, thu đc dd gồm CuCl2, FeCl3, HCldư:
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
- Thêm tiếp Al dư vào dd, thu được hh rắn gồm Cu, Fe, Aldư:
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
\(Al+FeCl_3\rightarrow AlCl_3+Fe\)
- Hòa tan hh rắn vào dd HCl dư, chất rắn không tan là Cu
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)