tìm số tự nhiên ab .biết a là một số chẵn ko lớn hơn 5 và b là số liền sau số 4
tìm số tự nhiên ab . biết a là một số chẵn không lớn hơn 5 , b là một số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước 4
Ta có
Số tự nhiên chẵn không lớn hơn 5 là : 2 ; 4 ( 0 bị loại )
=> a= 2 hoặc a=4
Một số liên sau số 2 và liền trứơc 4 là : 3
=>b = 3
ab=23 hoặc 43
ta có :
* a là một số chẵn không lớn hơn 5 , suy ra , a = 2 hoặc a = 4
* b là một số đứng liền sau 2 và đứng liền trước 4 , suy ra : b = 3
vậy số cần tìm là : 23 hoặc 43
ta có :
* a là một số chẵn không lớn hơn 5 , suy ra , a = 2 hoặc a = 4
* b là một số đứng liền sau 2 và đứng liền trước 4 , suy ra : b = 3
vậy số cần tìm là : 23 hoặc 43
tìm số tự nhiên ab biết a là số lẻ ko lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
A. 17, 37
B. 18, 36
C. 16, 38
D. 27
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
Số tự nhiên ab có a là chữ số hàng chục b là chữ số hàng đơn vị do dó a ≠ 0
Mà a là số lẻ không lớn hơn 3 nên a = 1 hoặc a = 3
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước số 8 nên b = 7
Vây số cần tìm là 17 hoặc 37
Đáp án A
tìm số ab biết a là số chẵn không lớn hơn 5 và 6 là số liền sau 2 và 4
tìm số tự nhiên ab . biết a là một số chẵn không lớn hơn 5 , b là một số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước 4
tìm số tự nhiên ab. biết a là một số lẻ khoong lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6
A là số tự nhiên lẻ không lớn hơn 3
=> a = 1 hoặc 3
B đứng liền sau 6 => b= 5
Vậy ab 15 hoặc 35
a= 1,3
b là 1 số đứng liền sau 6: b=5
suy ra ab= 15
hok tốt!
Tìm số tự nhiên ab biết :
a. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đv là 6
b. _______________ gấp 4 lần chữ số hàng đv
c. Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đv
Tổng hai chữ số là 15
d. Biết a là 1 số chắn không lớn hơn 5 và b là 1 số đungws liền sau số 2 và đunwgs liền trước số 4
e. Biết 3 <a <b <8
Tìm stn ab biết
a. Chữ số hàng chục hơn chữ số hàng đv là 6
b. _______________ gấp 4 lần chữ số hàng đv
c. _______________ lớn hơn chữ số hàng đv
Tổng hai chữ số là 15
d. Biết a là 1 số chẵn không lớn hơn 5 và b là 1 số đungws liền sau số hai và đunwgs liền trước số 4
e. Biết 3 chữ số <a <b <8
Tìm số tự nhiên ab . Biết a là số lẻ không lớn hơn 3 . b là số liền sau số 6 vaà đứng liền trước số 8 .
số lẻ o lớn hơn 3: 1
b là số liền sau số 6 và đứng liền trước 8: 7
ab = 17
a) x4+x3+2x2+x+1=(x4+x3+x2)+(x2+x+1)=x2(x2+x+1)+(x2+x+1)=(x2+x+1)(x2+1)
b)a3+b3+c3-3abc=a3+3ab(a+b)+b3+c3 -(3ab(a+b)+3abc)=(a+b)3+c3-3ab(a+b+c)
=(a+b+c)((a+b)2-(a+b)c+c2)-3ab(a+b+c)=(a+b+c)(a2+2ab+b2-ac-ab+c2-3ab)=(a+b+c)(a2+b2+c2-ab-ac-bc)
c)Đặt x-y=a;y-z=b;z-x=c
a+b+c=x-y-z+z-x=o
đưa về như bài b
d)nhóm 2 hạng tử đầu lại và 2hangj tử sau lại để 2 hạng tử sau ở trong ngoặc sau đó áp dụng hằng đẳng thức dề tính sau đó dặt nhân tử chung
e)x2(y-z)+y2(z-x)+z2(x-y)=x2(y-z)-y2((y-z)+(x-y))+z2(x-y)
=x2(y-z)-y2(y-z)-y2(x-y)+z2(x-y)=(y-z)(x2-y2)-(x-y)(y2-z2)=(y-z)(x2-2y2+xy+xz+yz)
_
Tìm chứ số tự nhiên ab biết:
a,Chứ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 6
b,Chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị
c,Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
Tổng 2 chữ số bằng 15
d,Biết a là 1 số chăn ko lớn hơn 5 và b là 1 số đứng liền sau số 2 và đứng liền trước số 4
e,Biết 3<a<b<8