Cho 200ml H2SO4 0,5M vào dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8 gam kết tủa. Tính a
Cho 200 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,100
B. 0,025
C. 0,050
D. 0,125
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào dung dịch chứa a mol Na[Al(OH)4] được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,025
B. 0,05
C. 0,1
D. 0,125
Đáp án D
• 0,1 mol H2SO4 + a mol Na[Al(OH)4] → 0,1 mol Al(OH)3↓
• H2SO4 + 2Na[Al(OH)4] →
Na2SO4 + 2Al(OH)3↓ + 2H2O (*)
3H2SO4 + 2Al(OH)3 → Al2(SO4)3 + 6H2O (**)
Theo (*) nH2SO4 = a/2 mol; nAl(OH)3 = a mol.
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = a - 0,1 mol
→ nH2SO4 = 3/2 (a - 0,1) mol
→ ∑nH2SO4 = a/2 + 3/2 (a - 0,1) = 0,1
→ a = 0,125 mol
Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là?
A. 0,1
B. 0,025
C. 0,05
D. 0,125
Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A thì thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,5
C. 0,1.
D. 0,6.
Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol A l 2 S O 4 3 và 0,1 mol H 2 S O 4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Tính giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên.
Dung dịch X chứa 0,15 mol H2SO4 và 0,1 mol Al2(SO4)3. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Thêm tiếp 450ml dung dịch NaOH 1M vào, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,5m gam kết tủa. Tính giá trị của m .(không giải pt ion ạ giải bthuong giúp e ạ)
Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,5M và H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất cùa V có thể là
A. 0,9
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,3
Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa NaAlO2 và BaCl2. Khối lượng kết tủa (y gam) phụ thuộc vào số mol H2SO4 (x mol) theo đồ thị như hình vẽ sau:
Khối lượng kết tủa cực đại là
A. 108,8 gam
B. 73,85 gam
C. 58,25 gam
D. 66,05 gam
Cho V ml dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch chứa 0,03 mol NaAlO2, sau khi kết thúc phản ứng thu đuợc 1,36 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 60 hoặc 80
B. 40 hoặc 120
C. 40
D. 120
Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch KOH đã dùng là
A. 1,5M hoặc 3,5M
B. 3M
C. 1,5M
D. 1,5M hoặc 3M
Đáp án A
• 0,2a mol KOH + 0,2 mol AlCl3 → 0,1 mol ↓ Al(OH)3
• TH1: NaOH hết
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl
nNaOH = 0,1 × 3 = 0,3 mol → CMNaOH = 0,3 : 0,2 = 1,5 M.
• TH2: NaOH dư
3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3↓ + 3NaCl (*)
NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O (**)
Theo (*) nNaOH = 0,2 × 3 = 0,6 mol; nAl(OH)3 = 0,2 mol.
Theo (**) nAl(OH)3 phản ứng = 0,2 - 0,1 = 0,1 mol
→ nNaOH = 0,1 mol
→ ∑nNaOH = 0,6 + 0,1 = 0,7 mol
→ CMNaOH = 0,7 : 0,2 = 3,5 M