31.15.72.4-31.49.40
Tính hợp lí:
\(31.15.7^2.4-31.49.40\)
31.15.72.4 - 31.49.40
= 31.15.4.72 - 31.40.49
= 31.40.49 - 31.40.49
= 0 ( vì tất cả số hạng ở vế 1 (31.40.49) giống vế 2 (31.40.49) nên hai vế bằng nhau )
tính nhanh
31.15.72.4+31.49.40
4.24.52-(33.18.33.12}
4.24.5^2-(3^3.18+3^3.12)
31.15.7^2.4-31.49.40
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
1+3+5+7+9+11+13+15+19
2+6+10+14+22+23+26+34
5+8+11+14+17+20+23+26+29
1+6+11+16+21+26+31+36+41+47+51
10+13+16+19+22+25+28+31+34+37+40
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25
4.24.52-(33.18+33.12)
=4.24.25-[27.(18+12)]
=(4.25).24-[27.30]
=100.24-810
=2400-810
=1590
4.24.5^2-(3^3.18+3^3.12)
31.15.7^2.4-31.49.40
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
1+3+5+7+9+11+13+15+19
2+6+10+14+22+23+26+34
5+8+11+14+17+20+23+26+29
1+6+11+16+21+26+31+36+41+47+51
10+13+16+19+22+25+28+31+34+37+40
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25 = 1590
#HT#
BÀI TẬP TUẦN 4 PHIẾU SỐ1 ( HOÀN THÀNH NGÀY 06/9)Bài 1. Viết kết quảphép tính dưới dạng một lũy thừa:a) 75:72;b) 116:113;c) 109:103:10;d) x9:x5:x (x ≠0)Bài 2. Tính bằng haicách:a) 25: 24b) 34: 32;c) 63: 62;d) 84: 82e) 75: 74;f) 1003: 100Bài 3. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x=16b) 3x= 243c) 5x+1= 125d) 5x-1= 5e) 42x+1= 64f) x17= xBài 4. Tìm sốtựnhiên x, biếta) 2x: 2 = 8b) 3x: 32 = 243c) 625: 5x= 52d) 3x : 27 = 9e) 7x+1: 7= 49f) 112x+1:11 = 121Bài 5 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) x2= 16b) x3 = 27c) 2.x-4 = 12d)5x -5 = 0e) (x + 1)2= 16f) (x + 1)3= 27g) (x + 1)3= 125h) (2.x-1)3= 125Bài 6 . Tìm sốtựnhiên x, biếta) (2x -1)3 = 27b) (2x + 1)3= 125c) (x + 2)3= (2x)3d) (2x -1)7= x7Bài 7 . Viếtcác sốsau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10:a) 126;b) 1068;c)5789d)12345Bài 8 . Chỉra các sốchính phương trong nhóm các sốsau đây: 16; 36; 60; 81; 102; 128; 401?Trang 1
PHIẾU SỐ2: LUYỆN TẬP NHÂN CHIA LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ( vềnhà ngày 06/9 ) Bài toán 1: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.a)8104 .4b)2072 .2c)12545 .5 .5d)3554 .4 .4e)6558 .8 .8f)743x .x .xBài toán 2:Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa. a)54 : 4b)1032 : 2c)93x : x (x0)d)10335: 5xNBài toán 3: Tìm , biết.a)x22 .232b)x27.3243c)x42 .21024d)x49.72041xNBài toán4: Tìm , biết.a)x 143: 381x 3x 13 .3729b)x 3x2 .21286323 3x5 : 5c)d)b)422272xxBài toán 5 : Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.1721515422179324234533338212341234381 a) b) 24232277: 7c) Bài toán 7 : Tính các tổng sau35799A 1 555... 5 22007A 1 2 2... 2 a) b) 3571999A7 777... 7 c) Trang 2
PHIẾU SỐ 3 : THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH ( 08/9) Bài 1. Thực hiện phép tính :a)27.75+25.27 -150 b)b)12: ൛390:ൣ500−(125+35.7൧ൟc)23-53:52+ 12.22d) 5ሾ(85−35:5ሻ:8+90ሿ−50Bài 2 : Tính hợp lý ( nếu có thể ) a)62.5 + 2.62+ 3.62b)72.2 + 72+73c)4.25.52–( 33.18 + 33.12 ) d) 31.15.72.4 –31.49.40Bài 3 : Tìm số tự nhiên x biết : a)22+ ( x +3) = 32b)( x + 22) + 4 = 10 c)174-( 143 + x) = 22 d)3( x+23) + 6 = 96 e)155-10( x+1) = 55 f)320:(x-1) = ( 53-52) : 4 + 15 g)22.3 ( x+ 5) –62= ( 23+ 22) . 22Bài 4.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 100 7558x b) 33121 : 3 42x c) 5324 57 : 7xd) 45.1206 2 .4x e) 2547 13x f) 12.....30795xxx g) 3123.232xxh) 32213296x Bài 5. So sánh các lũy thừa sau:a) 15141313vàc) 154853vàb) 752781vàd) 4105525vàe) 224𝑣à316g) 2200𝑣à3200h) 715𝑣à720i) 355𝑣à610trang 3
PHIẾU SỐ4( NGÀY THỨ6 TĂNG CƯỜNG )Bài 1.Thực hiện phép tính:a) 3200 : 40.2b) 3920 : 28 : 2c) 4253 .57 9 .21 : 3d) 623233 : 32 .23 .3e) 84533 : 39 : 9f) 332 .15 2 .35g) 3360040 : 23.5: 5h) 2322233 .10135 .4 2 .15 .10 i) 2216.124.2359.4k)100239921 2 22... 2 Bài 2.Thực hiện phép tính:a) 10154 .8b) 15304 .5c) 161027 : 9d) 32472 .54108e) 1010043 .11 3 .53 .2f) 62323 : 32 .2g) 39.42 37.42 : 42h) 36.333 108.111i) 136.68 16.272k) 3280050. 18 2 : 2 3l) 28. 231 6972. 131 169 m) 27.45 27.55 : 2 4 6 ... 16 18 n) 232 .1511512 5 o) 33100 : 250 : 4504.52 .25Bài 3.Tìm sốtựnhiên x, biết:a) 35120 0x b) 310118217x c) 1566182x d) 814305712x e) 322138 2 .3xf) 207.342x g) 639 : 3 .28 5628xh) 3412 120xi) 1500 : 3040 :30xxk) 4.14750 21601750 11603000x l) 410: 3 17 :10 3.2 :105xm) 2448 : 119624x n) 16535 :3 .19 13xTrang4
BÀI TẬP TUẦN CUỐI TUẦN ( THỨ7 VÀ CHỦNHẤT ( 11-12/9)I. PHẦN CƠ BẢN(dành cho tất cảcác lớp)1. Sốhọc: ôn tập các phép tính –ôn tập chương 1Bài 1. Thực hiện phép tính:a) 3:]13)7:72:6[(2322b) 2241025:)32()67.(3c) 2223:813.5.2d*)20121222)83(:)}13.27.3(:])2527(15[23{Bài 2. Tìm sốtựnhiên x biết:a) 2x9 16b) 25.x20 300c) (2.x –25) : 13 + 51 =28d)5245:1357xe) 1092012)612.(2012xf)295:54:352xg) 16 x525h) x 175 .5 52.Hình học: Hình chữnhật. Hình thoiBài 3.Cho hình chữnhật ABCD như hình vẽ.a) Nêu tên đỉnh, cạnh, đường chéo, hai cạnh đối của hình chữnhật ABCD.b) Dùng thước thẳng hoặc compa đểso sánh các cạnh đối diện và hai đường chéo của hình chữnhật ABCD.c)Dùng êke hoặc thước đo góc đểso sánh các góc của hình chữnhật ABCD.d) Đo và so sánh độdài các đoạn OA, OB, OC, OD.Bài 4. Quan sát hình 1, kiểm tra và gọi tên các hình chữnhật, hình thoi.II. PHẦN NÂNG CAO(dành thêm cho lớp M và khuyến khích học sinh lớp khác)Bài 5.Một phép chia có tổng sốbịchia, sốchia bằng 80. Biết rằng thương là 3 và sốdư là 4. Tìm sốbịchia và sốchia.Bài 6. So sánh: a) 4503và 3005b)444333và 333444Bài 7. Cho A = 1 + 3 + 32+ 33+ 34+ 35+ 36+ 37a) Tính A.b) Chứng minh A chia hết cho 4.Trang 5HẾT
a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có
\(\widehat{BEC}=\widehat{BHC}\left(=90^0\right)\)
\(\widehat{BEC}\) và \(\widehat{BHC}\) là hai góc cùng nhìn cạnh BC
Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có
và là hai góc cùng nhìn cạnh BC
Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
a) Sửa đề: C/m tứ giác BEHC nội tiếp
Xét tứ giác BEHC có
ˆBEC=ˆBHC(=900)BEC^=BHC^(=900)
ˆBECBEC^ và ˆBHCBHC^ là hai góc cùng nhìn cạnh BC
Do đó: BEHC là tứ giác nội tiếp(Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp)
lấy ví dụ về phép nhân hóa
Phép nhân hoá:
Ví dụ: Bác gấu đang bảo vệ những chú hươu khỏi đàn sói hung ác
Bông hoa ngã xuống, tàn lụi như đống tro tàn.
VD:Bác gấu nâu đang vội vã tìm thức ăn dự trữ cho kì ngủ đông sắp tới
Nguyên nhân hình thành Nam - Bắc triều.
- Bước sang thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê càng suy yếu thì sự tranh chấp giữa các phe phái phong kiến càng diễn ra quyết liệt.
- Mạc Đăng Dung vốn là một võ quan. Lợi dụng xung đột giữa các phe phái, đã tiêu diệt các thế lực đối lập, thâu tóm mọi quyền hành, cương vị như Tể tướng.
- Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra triều Mạc (Bắc triều).
- Năm 1533, một võ quan triều Lê là Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hoá, lập một người thuộc dòng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh nghĩa "phù Lê diệt Mạc", sử cũ gọi là Nam triều để phân biệt với Bắc triều (nhà Mạc ở phía bắc).
=> Cục diện Nam - Bắc triều hình thành.
Bước sang thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê càng suy yếu thì sự tranh chấp giữa các phe phái phong kiến càng diễn ra quyết liệt. Mạc Đăng Dung vốn là một võ quan. Lợi dụng xung đột giữa các phe phái, đã tiêu diệt các thế lực đối lập, thâu tóm mọi quyền hành, cương vị như Tể tướng. Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra triều Mạc (Bắc triều). Năm 1533, một võ quan triều Lê là Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hoá, lập một người thuộc dòng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh nghĩa "phù Lê diệt Mạc", sử cũ gọi là Nam triều để phân biệt với Bắc triều (nhà Mạc ở phía bắc).
- Bước sang thế kỉ XVI, triều đình nhà Lê càng suy yếu thì sự tranh chấp giữa các phe phái phong kiến càng diễn ra quyết liệt.
- Mạc Đăng Dung vốn là một võ quan. Lợi dụng xung đột giữa các phe phái, đã tiêu diệt các thế lực đối lập, thâu tóm mọi quyền hành, cương vị như Tể tướng.
- Năm 1527, Mạc Đăng Dung cướp ngôi nhà Lê, lập ra triều Mạc (Bắc triều).
- Năm 1533, một võ quan triều Lê là Nguyễn Kim chạy vào Thanh Hoá, lập một người thuộc dòng dõi nhà Lê lên làm vua, lấy danh nghĩa "phù Lê diệt Mạc", sử cũ gọi là Nam triều để phân biệt với Bắc triều (nhà Mạc ở phía bắc).
=> Cục diện Nam - Bắc triều hình thành.
The king and his messengers are travelling from the castle to the summer palace at a speed of 5 km/h. A long the way, the king sends a messenger back to the castle; and one hour later, he sends back another messenger. if the messenger travel at a speed of 10 km/h. What is the time between their arrivals at the castle?
(A) 30 min (B) 60 min (C) 75 min (D) 90 min (E) 120 min
Mọi người giải hộ mik bài này nhé, ở chỗ mik hok cái bài nâng cao này mak mik ko
biết làm. mong các bạn giúp!!! Cảm ơn nhiều
A=(x-5)nhân (x-3) x số nguyên A bằng giá trị nhỏ nhất
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây?
A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây?
A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.
C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn.
D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn.