Những câu hỏi liên quan
Đinh Đức Hùng
Xem chi tiết
pham trung thanh
10 tháng 12 2017 lúc 10:27

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

Bình luận (0)
Nguyễn Thành Hiếu
10 tháng 12 2017 lúc 10:20

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

Bình luận (0)
Không Tên
10 tháng 12 2017 lúc 10:29

HTĐ:   (+)  S + am / is / are + V(p.p) + O

            (-)   S + am / is / are + not + V(p.p)

            (?)   Am / is / are + S + V(p.p) + O ?

HTTD:   (+)  S + am / is / are + being + V(p.p) + O.

               (-)  S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.

               (?)  Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?

HTHT:    (+)  S + have/ has + been + V(p.p) + O

               (-)  S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.

               (?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?

Bình luận (0)
Bùi Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
MI NA MAI
18 tháng 10 2023 lúc 20:02

1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)

Bình luận (0)
< Quang >
Xem chi tiết
☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
11 tháng 12 2021 lúc 12:38

Tham khảo

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại

(+) S + be+ Ving

(-) S +not be+ Ving

(?) Be+ S+ Ving...?

- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

So sánh hơn: 

1. Khái niệm

So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

2. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:      

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:      

S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ


II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ: 
He must go to bed earlier.  (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.) 

- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ: 
You must not park here.  (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.) 
Passengers mustn't talk to the driver.  (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.) 

2.Should/Should't

Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ  trước động từ thường,  động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + shouldshouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)

Bình luận (4)
Nguyễn
11 tháng 12 2021 lúc 12:41

So sánh hơn :

Tính từ dài :

S1+N+more+adj+than+S2

Tính từ ngắn :

S1+N+adjer + than +S2

HTĐ:

(+)I+am...

He/she/it/N+is...

We/you/they/Ns,es+are...

(-)I+am+not

He/she/it/N+is not(isn't)

We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)

(?)Am+I...

Is+ He/She/it/N 

Are+we/you/they

Động từ thường :

(+)I/we/you/they/Ns,es+V

He/she/it/N+V

(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V

He/she/it/N+doesn't+V

(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V

Doesn't + He/ she/it/N+V

 

Bình luận (0)
Nguyễn
11 tháng 12 2021 lúc 12:43

undefinedundefinedundefined

Bình luận (0)
Phạm Hiếu
Xem chi tiết
tamanh nguyen
27 tháng 8 2021 lúc 21:12

 1.1.         In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).......comes......................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............. was...............too narrow.

Bình luận (0)
Gallavich
Xem chi tiết
Trần Thị Hoa Đào
18 tháng 5 2021 lúc 21:51

undefinedundefinedundefined

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TTT . boy
Xem chi tiết
Hoàng Anh Tuấn ( team Kị...
10 tháng 6 2019 lúc 14:52

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Các sử dụng thì hiện tại đơn. - . Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. ...Cấu trúc của thì hiện tại đơn. Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O) ...Dấu hiệu nhận biết. - Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả những sự việc mà bạn thường xuyên làm, hoặc thói quen của bạn ở hiện tại.
Bình luận (0)
Vũ Tiến Sỹ
10 tháng 6 2019 lúc 14:53

mik chịu thui huhuh!

Bình luận (0)
Hoàng Anh Tuấn ( team Kị...
10 tháng 6 2019 lúc 14:53

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:

Diễn tả  hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. (EX: She is going to school at the moment.)Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. (Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.)Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước(Ex: I am flying to Moscow tomorrow.)Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có  “always”. (Ex: She is always coming late.)

Lưu ý: Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức  như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, , want , glance, think, smell, love, hate… (Ex: He wants to go for a cinema at the moment.)

Bình luận (0)
Yêu
Xem chi tiết
Võ Huy Hoàng
8 tháng 4 2018 lúc 20:08
Khẳng định (+): S + have / has + V(ed/v3)Phủ định (-): S + haven't / hasn't +V(ed/v3)Nghi vấn (?): Have/Has + S+ V (ed/v3) ?Từ để hỏi (question words): Question Words + Have/Has + S + V(ed/v3) ?
Bình luận (0)
Trương Việt Khôi
8 tháng 4 2018 lúc 20:06

Thì hiện tại hoàn thành:

S+V3/ed+O

Bình luận (0)
Yêu
8 tháng 4 2018 lúc 20:14

các bn ơi, công thức để Viết lại câu

Bình luận (0)
duong
Xem chi tiết