Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Min Dary
Xem chi tiết
Con Ma
10 tháng 8 2018 lúc 19:19

1. He wants to shave his hair before it becomes worse.

2. The Earth is getting warmer.

3. My friend and I haven't met each other for a long time.

Lương Gia Phúc
10 tháng 8 2018 lúc 19:24
don't envy me. it's for businessi'm looking for a jodIt has been raining for 1 week. 

học tốt nhé

Lê Kim Ngân
10 tháng 8 2018 lúc 20:04

Thì hiện tại đơn:

In summer Mary usually plays tennis twice a week.

Thì hiện tại tiếp diễn:

Mary is writing a letter at the moment.

Thì hiện tại hoàn thành:

Tom has lived in this house for ten years.

Nguyễn Thị Nguyệt Ánh
Xem chi tiết
Hàn Băng Nhi
20 tháng 1 2018 lúc 20:39

Thì hiện tại tiếp diễn

S + be + Ving ....

Thì hiện tại đơn :

S + V ( s, es ) ....

bui thi phuong hue
20 tháng 1 2018 lúc 20:46

THTD: S+V

S+ DON'T  DOESN'T+V

DO  DOES+S+V ?

THTTD: S+BE+V-ING

S+BENOT+V-ING

BE+S+V-ING

THTHT:S+HAVE  HAS +BEEN+V-ING

S+HAVEN'T  HASN'T+BEEN+ V-ING

HAVE   HAS+S+VPLL

mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha

Nguyễn Ngọc Khánh Vy
20 tháng 1 2018 lúc 20:48

Hiện tại tiếp diễn

KĐ s+tobe+v_ing

PĐ s+tobe+not+v_ing

NV tobe+s+v_ing?

Ht đơn

*đt tobe

KĐ s+tobe+ o

PĐ s+tobe+not +o

NV tobe+s+o

Tl: yes,s+tobe

No,s+tobe+not

*đt thườg

KĐ s+v(es-s)...

PĐ s+do/does+ v...

NV do/does+s+v...?

Tl: yes,s+do/does

No,s+do/does+not

Ht tiếp diễn hoàn thành

KĐ s+has/have+p2+p

PĐ s+has/have+not+p2+p

NV has/have+s+p2+o

Tl: s+has/have

No,s+has/have+not

thao trinh
Xem chi tiết
Nguyễn An Thanh
20 tháng 12 2017 lúc 21:36

Hiện tại đơn diễn tả thói quen,sự thật,lịch trình,sở thích

Hiện tại tiếp diễn diễn tả việc đang xảy ra,việc bất thường,bộc lộc sự khó chịu vs việc nào đó

Lê Yến My
Xem chi tiết
Nguyễn Kiều Giang
16 tháng 9 2016 lúc 21:39

Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Thì này còn diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always và còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) đặc biệt là trong văn nói

Mong bạn tích cho mk nhé(nếu đúng)!!!

Nguyễn Anh Duy
16 tháng 9 2016 lúc 21:17

có nghĩa là thì tương lai đơn và thì tương lai tiếp diễn ấy hở

Nguyễn Ngọc Quỳnh Trang
Xem chi tiết
︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:36
CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

thì hiện tại đơn

︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:38
Công thức Ví dụ Chú ý
Khẳng định S + am/ is/ are + V-ing

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

V-ing: là động từ thêm “–ing”

He is watching TV now.

I am listening a music.

They are studying English now.

S = I + am

S = He/ She/ It + is

S = We/ You/ They + are

Phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing I am not working now.

He isn’t watching TV now.

am not: không có dạng viết tắt

is not = isn’t

are not = aren’t

Nghi vấn Am/ Is/ Are + S + V-ing ? Are they studying English?

Is he going out with you?

Are you doing your homework?

Trả lời:

Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

HTTD

︵✰Ah
10 tháng 5 2020 lúc 15:40
CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + PII.

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

– We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)

- She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.)

S + haven’t/ hasn’t + PII.

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)

- I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ)

Q: Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

No, S + haven't / hasn't.

Ví dụ:

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

- Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ

lạc lạc
Xem chi tiết
Thuỳ Dương
18 tháng 10 2021 lúc 21:16

Where are you going now?

I am going to the post office.

What are the student doing in the class now?

They are talking.

Is he doing his homework now?

 

lạc lạc
18 tháng 10 2021 lúc 21:22

Anh hải đi ngủ hay sao mà chẳng giúp mk , 😅

Bùn ghê

Nguyễn Thanh Thảo
Xem chi tiết
Me Mo Mi
Xem chi tiết
Isolde Moria
30 tháng 9 2016 lúc 8:47
 Thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại đơn
Cấu trúc

( + ) S + am/is/are + Ving

( - ) S + am/is/are + not + Ving

( ? ) Am/Is/Are + S + Ving?

( + ) S + V(s/es)

( + ) S + do not/ does not + Vinf

​( ? ) Do/Does + S + Vinf?

Cách sử dụngDiễn tả một hành động đang xảy ra trong hiện tại ; dùng sau câu mệnh lệnh ( một số trường hợp có thể diễn tả hành động sắp xảy ra )Dùng để diễn tả một thói quen ; sở thích ; sự thật hiển nhiên ; một lịch trình đã được sắp đặt
Dấu hiệu nhân biết- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…
- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- ___ !
Chính tả

- Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z.

- Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es.

- Nếu một động từ kết thúc bằng duôi F ta bỏ F và thêm vào VES khi đi với ngôi thứ 3 số ít

- Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee

- Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing.

- Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing.

- Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing.

 

GriffyBoy VN
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
24 tháng 10 2023 lúc 20:47

Đặt chung hay riêng bạn nhỉ

Con Bò Nguyễn
Xem chi tiết
Hoaa
16 tháng 7 2021 lúc 17:23

search google:))

Kochou Shinobu
16 tháng 7 2021 lúc 17:29

Hiện tại đơn :

Động từ TO BE

(+) Câu khẳng định

– I am +N/Adj

– You/We/They + Are

– She/He/It + is

(-) Câu phủ định

– I’m not (am not) + N/Adj

– You/We/They + aren’t

– She/He/It + isn’t

(?) Câu hỏi

– Am I + N/Adj

Yes, I amNo, I’m not

– Are You/We/They…?

Động từ thường

(+) Câu khẳng định

– I/You/We/They + V + O

– She/He/It +V(s/es) + O

(-) Câu phủ định

– I/You/We/They + don’t (do not) + V

– She/He/It + doesn’ (does not) + V

?) Câu hỏi

– Do + You/They/We + V

 Yes, I/TheyWe do

No, I/TheyWe don’t

– Does + She/He/It + V

Yes, She/He/It does

No, She/He/It doesn’t

Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên  3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn. 

Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).