Chỉ hiện tại đơn với tiếp diễn nha
đặt câu với thì hiện tại đơn ,hiện tại tiếp diễn ,hiện tại hoàn thành
GIÚP MK NHA CÁC BẠN ƠI
1. He wants to shave his hair before it becomes worse.
2. The Earth is getting warmer.
3. My friend and I haven't met each other for a long time.
học tốt nhé
Thì hiện tại đơn:
In summer Mary usually plays tennis twice a week.
Thì hiện tại tiếp diễn:
Mary is writing a letter at the moment.
Thì hiện tại hoàn thành:
Tom has lived in this house for ten years.
công thức thì hiện tại tiếp diễn hoàn thành,hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.
giúp mình nha, mình tick cho
Thì hiện tại tiếp diễn
S + be + Ving ....
Thì hiện tại đơn :
S + V ( s, es ) ....
THTD: S+V
S+ DON'T DOESN'T+V
DO DOES+S+V ?
THTTD: S+BE+V-ING
S+BENOT+V-ING
BE+S+V-ING
THTHT:S+HAVE HAS +BEEN+V-ING
S+HAVEN'T HASN'T+BEEN+ V-ING
HAVE HAS+S+VPLL
mỗi thể mình cách 1 dòng đó nha
Hiện tại tiếp diễn
KĐ s+tobe+v_ing
PĐ s+tobe+not+v_ing
NV tobe+s+v_ing?
Ht đơn
*đt tobe
KĐ s+tobe+ o
PĐ s+tobe+not +o
NV tobe+s+o
Tl: yes,s+tobe
No,s+tobe+not
*đt thườg
KĐ s+v(es-s)...
PĐ s+do/does+ v...
NV do/does+s+v...?
Tl: yes,s+do/does
No,s+do/does+not
Ht tiếp diễn hoàn thành
KĐ s+has/have+p2+p
PĐ s+has/have+not+p2+p
NV has/have+s+p2+o
Tl: s+has/have
No,s+has/have+not
Mọi người giúp mình nha: hãy chỉ cho mình cách nhận biết , phân biệt thì hên tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn nhé!
Hiện tại đơn diễn tả thói quen,sự thật,lịch trình,sở thích
Hiện tại tiếp diễn diễn tả việc đang xảy ra,việc bất thường,bộc lộc sự khó chịu vs việc nào đó
Sự khác biệt của hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn khi chỉ về tương lai?
Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Thì hiện tại tiếp diễn diễn đạt một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh. Thì này còn diễn tả một hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ always và còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần) đặc biệt là trong văn nói
Mong bạn tích cho mk nhé(nếu đúng)!!!
có nghĩa là thì tương lai đơn và thì tương lai tiếp diễn ấy hở
Cho mình xin công thức của thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì tương lai đơn với ạ!!!
Cần gấp nha mn!!!
Công thức | Ví dụ | Chú ý | |
Khẳng định | S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be” V-ing: là động từ thêm “–ing” |
He is watching TV now.
I am listening a music. They are studying English now. |
S = I + am
S = He/ She/ It + is S = We/ You/ They + are |
Phủ định | S + am/ is/ are + not + V-ing | I am not working now.
He isn’t watching TV now. |
am not: không có dạng viết tắt
is not = isn’t are not = aren’t |
Nghi vấn | Am/ Is/ Are + S + V-ing ? | Are they studying English?
Is he going out with you? Are you doing your homework? |
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t. Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ. |
HTTD
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu nghi vấn |
S + have/ has + PII. CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) – We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.) - She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.) |
S + haven’t/ hasn’t + PII. CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.) - I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) |
Q: Have/Has + S + PII? A: Yes, S + have/ has. No, S + haven't / hasn't. Ví dụ: Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. - Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ |
Ở đây có bn nào bt công thức thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn và giới từ chỉ vị trí nữa Để mk dựa vào đó để mai kiểm tra 15 phút môn t.a này Còn nữa bn nào bt thì giúp mk mấy bài nha
Where are you going now?
I am going to the post office.
What are the student doing in the class now?
They are talking.
Is he doing his homework now?
Anh hải đi ngủ hay sao mà chẳng giúp mk , 😅
Bùn ghê
Giải thích bài này nhé, giải thích vì sao mỗi câu này lại chia ở Thì hiện tại đơn hoặc Thì hiện tại tiếp diễn nha, mình có đáp án cho mỗi câu rồi, giờ các bạn chỉ cần giải thích nha.
1. The train arrives at 9 at night.
2. Giovanni is coming to spend the weekend with us.
3. What time are you going to fireworks competition on Wednesday?
4.What time does the film start?
5. Does the correct begin at 7 or 8?
6. We are having a dinner party on friday and we want to invite you.
7. Most shops in Spain opens until 10 am.
8. What time does the horse racing finish?
9. Where do you stay in Bangkok?
10. My taewondo classes start next week.
11. Our flight land in London at 4 o' clock in the afternoon.
12. Everything's arranhed.We are moving house this Saturday.
13. We meet at the museum this afternoon at four.
14. I'm sorry. I can't meet up this weekend. We go to Wales.
15. We are doing the gardening at 6 tomorrow morning.
16. This is a terrible film Tony! When does it finish?
17. The library closes in five minutes and I have four books to return.
18. After this lesson, I am seeing a friend at McDonald's for a burger and a chat.
19. Are you using your motorbike tonight? I want to borrow it.
20. The plane leaves at 10 am.
So sánh thì hiện tại đơn với thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn | Thì hiện tại đơn | |
Cấu trúc | ( + ) S + am/is/are + Ving ( - ) S + am/is/are + not + Ving ( ? ) Am/Is/Are + S + Ving? | ( + ) S + V(s/es) ( + ) S + do not/ does not + Vinf ( ? ) Do/Does + S + Vinf? |
Cách sử dụng | Diễn tả một hành động đang xảy ra trong hiện tại ; dùng sau câu mệnh lệnh ( một số trường hợp có thể diễn tả hành động sắp xảy ra ) | Dùng để diễn tả một thói quen ; sở thích ; sự thật hiển nhiên ; một lịch trình đã được sắp đặt |
Dấu hiệu nhân biết | - Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month… | - Now - Right now - At the moment - At present - ___ ! |
Chính tả | - Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. - Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es. - Nếu một động từ kết thúc bằng duôi F ta bỏ F và thêm vào VES khi đi với ngôi thứ 3 số ít | - Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee - Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing. - Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing. - Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing. |
Đặt 10 câu với sở hữu cách, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn
bn nào có tóm tắt tổng hợp chính của thì hiện tại đơn, thì quá khứ, quá khứ tiếp diễn, hiện tại tiếp diễn, câu điều kiện với wish
Hiện tại đơn :
Động từ TO BE(+) Câu khẳng định
– I am +N/Adj
– You/We/They + Are
– She/He/It + is
(-) Câu phủ định
– I’m not (am not) + N/Adj
– You/We/They + aren’t
– She/He/It + isn’t
(?) Câu hỏi
– Am I + N/Adj
Yes, I amNo, I’m not– Are You/We/They…?
Động từ thường(+) Câu khẳng định
– I/You/We/They + V + O
– She/He/It +V(s/es) + O
(-) Câu phủ định
– I/You/We/They + don’t (do not) + V
– She/He/It + doesn’ (does not) + V
?) Câu hỏi
– Do + You/They/We + V
Yes, I/TheyWe do
No, I/TheyWe don’t
– Does + She/He/It + V
Yes, She/He/It does
No, She/He/It doesn’t
Cách dùng thì hiện tại đơn1. Thì hiện tại đơn diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 chân lý, 1 sự thật hiển nhiên 3. Diễn tả 1 sự việc xảy ra theo thời gian biểu cụ thể, như giờ tàu, máy bay chạy hay một lịnh trình nào đó.4. Diễn tả trạng thái, cảm giác, cảm xúc của một chủ thể nào đóDấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn1. Khi trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất Always, usually, often, sometimes, frequently, s seldom, rarely, hardly, never , generally, regularly,….Every day, week, month, year,…Once, twice, three times, four times….. a day, week, month, year,…2. Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất trong câu thì hiện tại đơn.Các Trạng từ này thường đứng trước động từ thường, đứng sau động từ to be và trợ động từ (Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,…).