Thì hiện tại tiếp diễn | Thì hiện tại đơn | |
Cấu trúc | ( + ) S + am/is/are + Ving ( - ) S + am/is/are + not + Ving ( ? ) Am/Is/Are + S + Ving? | ( + ) S + V(s/es) ( + ) S + do not/ does not + Vinf ( ? ) Do/Does + S + Vinf? |
Cách sử dụng | Diễn tả một hành động đang xảy ra trong hiện tại ; dùng sau câu mệnh lệnh ( một số trường hợp có thể diễn tả hành động sắp xảy ra ) | Dùng để diễn tả một thói quen ; sở thích ; sự thật hiển nhiên ; một lịch trình đã được sắp đặt |
Dấu hiệu nhân biết | - Often, usually, frequently - Always, constantly - Sometimes, occasionally - Seldom, rarely - Every day/ week/ month… | - Now - Right now - At the moment - At present - ___ ! |
Chính tả | - Ta thêm S để hình thành ngôi 3 số ít của hầu hết các động từ. Nhưng ta thêm ES khi động từ có tận cùng là o, sh, s, ch, x, z. - Nếu động từ tận cùng là y và đứng trước nó là một phụ âm, thì ta đổi y thành i trước khi thêm es. - Nếu một động từ kết thúc bằng duôi F ta bỏ F và thêm vào VES khi đi với ngôi thứ 3 số ít | - Nếu động từ tận cùng là e đơn thì bỏ e này đi trước khi thêm ing. (trừ các động từ : to age (già đi), to dye (nhuộm), to singe (cháy xém) và các động từ tận từ là ee - Động từ tận cùng là 1 nguyên âm ở giữa 2 phụ âm thì nhân đôi phụ âm cuối lên rồi thêm ing. - Nếu động từ tận cùng là ie thì đổi thành y rồi mới thêm ing. - Nếu động từ tận cùng là l mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi l đó lên rồi thêm ing. |