0,05 tấn =..........kg
0,4tan=..............kg
9,33 tấn=.....yến=.......kg
0,05 tấn=......yến=.......kg
2,8 kg=.....dag=......g
9,33 tấn = 903 yến = 9030 kg
0,05 tấn = 5 yến = 50 kg
2,8 kg = 280 dag = 2800 g
nhớ cho mik
lộn 9,33 tấn = 933 yến = 9330 kg
9,33 tấn = 933 yến = 9330 kg
0,05 tấn = 5 yến = 50 kg
2,8 kg= 280 dag = 2800 g
k cho mik nha
4,25kg =.....g 5,2 tạ =......kg 15g =....kg 100g =.....kg
0,6 tạ =.....kg 0,05 tấn =.....yến 0,015 tấn =....tạ 5kg 5g =....kg
0,214 tấn =....kg 2,5 tấn =....kg 0,5 tấn =.....kg 10,5kg =.....g
4,25kg =4250g 5,2 tạ =520kg 15g =0,015kg 100g =0,1kg
0,6 tạ =60kg 0,05 tấn =50yến 0,015 tấn =0,15tạ 5kg 5g =5,005kg
0,214 tấn =214kg 2,5 tấn =2500kg 0,5 tấn =500kg 10,5kg =1050g
4,25 kg= 4250 g 5,2 tạ=520 kg 15 g=15/1000kg 100g= 1/10 kg
0,6 tạ=60 kg 0,05 tấn=5 yến 0,015 tấn=0,15 tạ 5kg 5g=5,005kg
0,214 tấn=214 kg 2,5 tấn= 2500kg 0,5 tấn=500kg 10,5kg=100500g
4,25kg =......g 5,2 tạ =......kg 15g =.....kg 0,5 tấn =.......kg 1 tấn 756kg =.....tấn
8kg =......tấn 0,214 tấn =......kg 0,6 tạ =......kg 8 tạ 2 yến =......tấn 35 tạ =.......tấn
2,5 tấn =......kg 0,05 tấn =......yến 4,25m =......cm 5,2dm =......cm 100g =.....kg
10,5kg =......g 15mm =.......cm 0,5m =.......cm 2,5km =.....m 0,05km =......m
4,25kg =..4250....g 5,2 tạ = 5200kg 15g =0,015kg 0,5 tấn =500.kg 1 tấn 756kg =1,756.tấn
8kg =0,008tấn 0,214 tấn =214kg 0,6 tạ =60kg 8 tạ 2 yến =0,82tấn 35 tạ =3,5.tấn
2,5 tấn =2500.kg 0,05 tấn =5yến 4,25m =425cm 5,2dm =52.cm 100g =0,100kg
10,5kg =10500g 15mm =1,5cm 0,5m =50.cm 2,5km =2500.m 0,05km =.50.m
4,25kg = 4250g 5,2 tạ = 520kg 15g = 0,015kg 0,5 tấn = 500kg 1 tấn 756kg = 1,756 tấn
8kg = 0,008 tấn 0,214 tấn = 214kg 0,6 tạ = 60kg 8 tạ 2 yến = 0,82 tấn 35 tạ = 3,5 tấn
2,5 tấn = 2500 kg 0,05 tấn = 5 yến 4,25 m = 425 cm 5,2 dm = 52 cm 100g = 0,1kg
10,5kg = 10500g 15 mm = 1,5 cm 0,5 m = 50 cm 2,5 km = 2500 m 0,05 km = 50 m
viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,4 m = ..... cm
0,048 kg =....... g
0,065 km =...... m
0,05 tấn =........ kg
0,4 m =40. cm
0,048 kg =48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn =5 kg
Hok tốt~
0,4 m = 40 cm
0,048 kg = 48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn = 50 kg
Viết số đo dưới dạng số thập phân :
a) Có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn, 0,2 kg
b) Có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ, 2 tạ 7 kg
a) 0,05 tấn = 0,5 tạ
0,2 kg = 0,002 tạ
b) 0,035 tạ = 0,0035 tấn
2 tạ 7 kg = 0,207 tấn
1/4 giờ =.......phút
26 060 m = 26....60....
0,05 kg = ...............g
8 tấn 4 tạ = ................
1/4h = 15ph
26 060m = 26 km 60m
0,05 kg = 50g
8 tấn 4 tạ = 8400kg
\(\frac{1}{4}\)giờ = 15 phút
26 060 m = 26 km 60 m
0,05 kg = 50 g
8 tấn 4 tạ = 84 tạ
1/4gio=15 phut
26060 m= 26km 60dam
0,05kg=50g
8 tan 4 ta=84ta
0,5m=..........dm=.........cm
2mm=...........m=..........km
0,04km=........m=......cm
0,05m3=........dm3=........cm3
2,5dm3=........lít=........ml
520 mm3=........cm3=........dm3
0,05 kg=........g=........mg
2 g=........kg=........tạ
0,3 tấn=........tạ=........kg
cần gấp
0,5m=5dm=50cm
2mm=0,004m=0,000004km
0,04km=40m=4000cm
0,05m3=50dm3=50000cm3
2,5dm3=2,5 lít=2500ml
520mm3=0,52cm3=0,00052dm2
0,05kg=50g=50000mg
2g=0,002kg=0,00002 tạ
0,3 tấn= 3 tạ=300kg
Học tốt nha bn
0,5m=..........dm=.........cm
2mm=...........m=..........km
0,04km=........m=......cm
0,05m3=........dm3=........cm3
2,5dm3=........lít=........ml
520 mm3=........cm3=........dm3
0,05 kg=........g=........mg
2 g=........kg=........tạ
0,3 tấn=........tạ=........kg
cần gấp
0,5 m = 5dm = 50cm
2mm=0,002 m = 0,000002 km
0,04 km = 40m=4000cm
0,05 m3= 50dm3=5000cm3
2,5dm3=2,5 lít =25000ml
520mm3 = 5,2 cm3 = 0,0002dm3
0,05 kg = 50 g = 0,05 mg
2g = 0,002 kg = 0,00002 tạ
0,3 tấn =3 tạ = 300 kg
0,5 m = 5 dm = 50 cm
2mm = 0,002 m = 0,000 0002 km
0,04 km = 40 m = 4000 cm
0,05 m3 = 500 dm3 = 5300000 cm3
2,5 dm3 = 2,5 lít = 2500 ml
520mm3 = 0.52cm3 = 0.00052dm3
0.05 Kilôgam = 50 Gam = 50000 Miligam
2 Gam = 0.002 Kilôgam =0,00 002 tạ\
0,3 tấn = 3 tạ = 300 kg
bạn tham khảo nha
0,5m= 5 dm= 50 cm
2mm= 0,002 m= 0,000002 km
0,04km= 40 m= 4000 cm
0,05m3= 50 dm3= 50000 cm3
2,5dm3= 2,5 lít= 2500 ml
520 mm3= 0,52 cm3= 0,00052 dm3
0,05 kg= 50 g= 50000 mg
2 g= 0,002 kg= 0,00002 tạ
0,3 tấn= 3 tạ= 300 kg
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2,7dam=?hm
42,54m=?dam
3,4km=?m
62,5cm=?m
9,37dam=?m
15,27 yến=?tạ
1,375 tấn=?tạ
0,05 tạ=?tấn
42g=?kg
157kg=? Tấn