tìm 10 từ phát âm là iz
Tìm 3 từ có cách phát âm / s /
Tìm 3 từ có cách phát âm / z /
Tìm 3 từ có cách phát âm / iz/
giúp mk vói mn
- Từ nào mà ko có đuôi là k , p , t thì đọc là s:
Ví dụ : oats / s/ Vì cuối nó ko phải là k , p , t
=> Suy ra từ đó có thể tìm nhiều từ nữa
- Từ nào mà có đuôi là các chữ ngoài k , p , t thì đọc là / z /
Ví dụ : tables / z / Vì cuối nó là âm e nên đọc là z
=> Suy ra có nhiều từ khác có thể tìm được
- watches , beaches , ....
=> Hầu như các từ có es ở cuối thì đọc là / iz /
cách phát âm cuối là những từ có đuôi là s hoặc es thì những từ đứng trước nó là những chữ cái nào thì âm cuối phát âm là
/z/;/iz/;/s/
II. Cách phát âm đuôi es và s
1. Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng cuối (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.
2. các chữ cái đứng cuối được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ ko có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/.
/IZ/ |
/S/ | /Z/ |
o,ch,x/sh/s | p,k,t,c | các từ còn lại |
a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
giúp mk nha mn
a, caps, clocks, students: /s/
- I have 3 caps
- There are many clocks in my house
- There are....students in my class
b, buses, glasses ( cái ly hoặc là cái kính), classes ( các lớp học)
- There are many kind of buses.
- There are 4 glasses on the table
- There are 14 classes inmy school
c, phones, villas ( biệt thự), tables: /z/
- My mother have 2 phones
- There are many villas in the city
- There are a lot of tables in my bedroom
tìm 10 động từ kết thúc là se nhưng phát âm là /z/
Tham khảo
Houses /ˈhaʊzɪz/ nhà
Noise /nɔɪz/ tiếng ồn
Nose /nəʊz/ cái mũi
Rise /raɪz/ tăng, nâng lên
Closet /ˈklɒzɪt/ phòng nhỏ
Music /ˈmjuːzɪk/ âm nhạc
Season /ˈsiːzən/ mùa
Resurrection /ˌrezərˈekʃən/ phục sinh
Result /rɪˈzʌlt/ kết quả
Base /beɪs/ dựa trên, căn cứ
House
Noise
Nose
Rise
Close
Base Rose disease suppose lose
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
68.z
69.iz
70.z
71.z
72.z
73.z
74.z
75.s
76.z
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Mình khá là khó khăn phần xác định phát âm, bạn có thể tham khảo nguồn này để sắp xếp nhé
Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Quy tắc để phát âm /z/, /iz/, /s/
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
/s/ là một phụ âm vô thanh. Hãy để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, sau đó đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, không làm rung dây thanh khi phát âm.Khi các động từ thêm “s” kết thúc bằng f, k, p, t và gh.
Cách phát âm âm /z/:/z/ là một phụ âm hữu thanh. Phát âm tương tự với âm /s/, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/, rung dây thanh trong cổ họng.Âm /z/ thường gặp trong các trường hợp sau:Khi đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, io, ia ; Khi ở tận cùng từ một âm tiết và đi ngay sau một nguyên âm (ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh ; “X” được phát âm là /z/.
Cách phát âm âm /iz/:Đầu tiên phát âm âm /ɪ/ .Mở rộng miệng sang 2 bên giống như khi cười, lưỡi hướng lên trên và ra phía trước, đầu lưỡi gần chân răng cửa hàm dưới, phát âm ngắn. Sau đó nhẹ nhàng di chuyển sang âm /z/.Khi các động từ thêm s có tận cùng là các âm: /z/, /s/,/ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/ ; Khi các từ mà tận cùng là một nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Tham khảo!
Cách phát âm âm /z/: /z/ là một phụ âm hữu thanh. Phát âm tương tự với âm /s/, để mặt lưỡi chạm nhẹ vào răng cửa trên, đẩy luồng khí thoát ra giữa mặt lưỡi và răng cửa trên sao cho nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra, nhưng không mạnh bằng âm /s/, rung dây thanh trong cổ họng
Tìm 10 từ phát âm \(/\supset I/\), 10 từ phát âm \(/au/\)
NHANH NHA, MÌNH CẦN GẤP LẮM
mk chỉ tìm đc từ phát âm /au/ thoy
How /haʊ/ | About /əˈbaʊt/ |
ear /ɪər/ really /ˈrɪəli/ |
Điền phát âm đúng /s/; /z/ và /iz/
tables
desks
toilets
chopsticks
houses
apartments
wardrobes
rooms
laptops
beds
lamps
buildings
fridges
posters
books
dishes
sinks
clocks
/s/ - tables, desks, chopsticks, houses, wardrobes, rooms, laptops, beds, lamps, buildings, fridges, dishes, sinks, clocks
/z/ - toilets, apartments, posters, books
/iz/ - none
D. Xếp các từ sau theo cách phát âm :
Comprises, loves, divides, impresses, studies, lamps, separates, designers, encourages, roofs, tables , sales , gathers , relaxes , books
1. / iz / : comprises,
2. / s / : separates,
3. / z / : loves,
1. impresses, encourages, relaxes
2. lamps, separates, roofs, books
3. loves, devides, studies, designers, tables, gathers