Chọn các từ sau vào các hàng tương ứng với cách phát âm đuôi s/es: /s/, /z/, /iz/
/s/:
/z/:
/iz/:
68. games | 71. pieces | 74. classmates |
69. classes | 72. floors | 75. thanks |
70. beds | 73. faces | 76. exercises |
Quy tắc để phát âm /z/, /iz/, /s/
Cách phát âm s,es,ed,z
Bài tập về phát âm đuôi s/es/ed.
1. A. moulds B. apartments C. looks D. lamps
2. A. dishes B. weaves C. vases D. changes
3. A. desks B. sweates C. handicrafts D. calculators
4. A. exercises B. watches C. brushes D. classmates
5. A. comics B. embroidrers C. shops D. baskets
6. A. carpets B. knits C. porters D. books
7. A. pictures B. watches C. buses D. toothbrushes
8. A. tables B. noses C. boxes D. changes
9. A. noodles B. shoulders C. packets D. tomatoes
10. A. clothes B. watches C. benches D. classes
11. A. clothes B. goes C. lives D. boxes
12. A. maps B. beds C. rooms D. taxis
13. A . looked B. laughed C. moved D.stepped
14. A. wanted B.parked C. stopped D.watched
15. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
16. A.believed B. prepared C. involved D. liked
17. A.lifted B. lasted C. happened D. decided
18. A. collected B. changed C. formed D. viewed
19. A. walked B. entertained C. reached D. looked
20. A.admired B. looked C. missed D. hoped
21. a. failed b. believed c. stopped d. solved
22. a. liked b. laughed c. missed d. earned
23. a. admitted b. deleted c. controlled d. intended
24. a. jumped b. robbed c. closed d. enjoyed
25. a. raided b. amassed c. invented d. collected
: Hoàn thành bảng sau, thêm đuôi s/es vào sau các động từ sao cho đúng.
V | V-s/es | V | V-s/es |
Begin (bắt đầu) |
| Say (nói) |
|
Believe(tin tưởng) |
| See(nhìn) |
|
Build(xây) |
| Sleep(ngủ) |
|
Come(đến) |
| Spend (dành) |
|
Do(làm) |
| Study(học) |
|
Eat(ăn) |
| Taste(nếm, có vị) |
|
Finish(kết thúc) |
| Tell(nói) |
|
Get(được) |
| Think (nghĩ) |
|
Put the words in the correct column
pen, books, cats, dogs, watches, boxes, teacher, lamps
/z/:.......
/s/:......
/iz/:.....
Trong các từ sau từ nào có phát âm s khác:
A. Stack(s)
B. Bedroom(s)
C. Tub(s)
mọi người có bt mẹo nào để nhớ các âm ed, es/s ko giúp mình với, học mãi ko nhớ :(((
Chọn các từ có phát âm khác với từ còn lại:
1. A. plays B. says C. days D. stays
2. A. works B. plants C opens D. coughs
3. A. tables B noses C. boxes D. changes
4. A. watches B. misses C. lives D. lookes
5. A. decided B. gathered C collected D. planted