cho ba số a,b,c thoa man abc=1 va a3>36 .Chứng mình rằng phương trình sau co hai nghiem phan biet
(\(x^2-\frac{2ab}{3}x+\frac{ab^3}{3}\))(\(x^2-2bcx+bc^3\))(9\(x^2-2acx+a^3c\))=0
Cau 1; cho\(\frac{x}{2}=\frac{y}{5}\)vaxy=90. So cap (x;y) thoa man la
Cau 2 : Cho a+d=b+c va \(a^2+d^2=b^2+c^2\)(b,d khac 0).Khi do 4 so lap thanh ti le thuc nao
Cau 3 :GTLN cua phan so \(\frac{7n-8}{2n-3}\)
Cau 4: Cho A=\(\frac{12}{x-15}\) dieu kien de 0<A<1 va A>1
Cau 5 ; tim x biet /-x-5//x=5=10
Cau 6: tap hop cac so nguyen cua x thoa man (3x^2-51)^2014=(-24)^2014
Cau 7: tap hop cac so thoa man /x-y/+/y+9/25/=0
cho pt: x^2-2.(m-2)+m^2=2m-3
Tim m de pt co 2 nghiem phan biet x1,x2 thoa man
\(\frac{1}{x1}+\frac{1}{x2}=\frac{x1+x2}{x}\)
cac ban oi giup minh di minh can gap lam
1> cho PT : \(x^2-4x+m=0\)
a) Tim m de PT co 2 nghiem phan biet
b) Tim m de phuong trinh co 2 nghiem x1 , x2 thoa man :
\(x1^3+x2^3-5\left(x1^2+x2^2\right)=26\)
1.Giải phương trình: \(\left(1+\frac{1}{x}\right)^3.\left(1+x^3\right)=16\)
2.Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng:
\(\frac{1}{a^3.\left(7b+3c\right)}+\frac{1}{b^3.\left(7c+3a\right)}+\frac{1}{c^3.\left(7a+3b\right)}\ge\frac{1}{10}.\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\)
3.Tìm tham số m để phương trình ẩn x sau \(\left(x^2+4x+12\right).\left(x^2+12x+20\right)=m\)có 4 nghiệm phân biệt
GIÚP MÌNH VỚI NHA
a)cho biet : a+b/a-b=c+a/c-a
chứng minh rằng : a^2=bc
b) cho 4 so kha c0 : a1;a2;a3;a4 thoa man a2^2= a1.a3
a3^2= a2.a4
cmr :
\(\frac{a1^3+a2^3+a3^3}{a2^3+a3^3+a4^3}=\frac{a1}{a4}\)
\(a,\frac{a+b}{a-b}=\frac{c+a}{c-a}\Rightarrow\frac{a+b}{c+a}=\frac{a-b}{c-a}=\frac{a+b+a-b}{c+a+c-a}=\frac{2a}{2c}=\frac{a}{c}\)
\(\text{Suy ra: }\frac{a+b}{c+a}=\frac{a}{c}\Rightarrow c.\left(a+b\right)=a.\left(c+a\right)\Rightarrow ac+bc=ac+a^2\)
=>a2=bc
b)Viết đề rõ lại giúp
1. tich cac gia tri x thoa man \(x^2-\frac{1}{10}x-\frac{1}{5}=0\)
2.phan nguyen cua x biet x =8,295
3.tich x.y biet x+y=-0.57 va 2x=-3y
1. phân tích thành nhân tử
x thuộc ={ -0,4;0,5} => tích = (-0,4)*0,5=-0,2
2. phần nguyên = 8
có 2x=-3y => 2(x+y)=2x+2y= -3y+2y=-y=(-0,57)*2=-1,14 =>y=1,14
=>x=-0,57-1,14=-1,71
=>xy=(-1,71)*(1,14)=-1,9494
toán vio phải ko bạn?
1/Giải phương trình sau :
\(x-a^2x-\frac{b^2}{b^2-x^2}+a=\frac{x^2}{x^2-b^2}\)
2/ Cho a, b, c là các số khác 0 và đôi một khác nhau , thỏa mãn đẳng thức a + b + c = 0 . Chứng minh rằng :
\(a^3+b^3+c^3+a^2b+ab^2+b^2c+bc^2+c^2a+ca^2=0\)
2, (trích đề thi học sinh giỏi Bến Tre-1993)
\(a^3+a^2b+ca^2+b^3+ab^2+b^2c+c^3+c^2b+c^2a=a^2\left(a+b+c\right)+b^2\left(a+b+c\right)+c^2\left(a+b+c\right)=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2\right)\)
mà a+b+c=0 => (a+b+c)(a2+b2+c2)=0
=> đpcm
*bài này tui làm tắt, không hiểu ib
Vừa lm xog bị troll chứ, tuk quá
\(x-a^2x-\frac{b^2}{b^2-x^2}+a=\frac{x^2}{x^2-b^2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}{\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}-\frac{a^2x\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}{\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}-\frac{b^2\left(x^2-b^2\right)}{\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}+\frac{a\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}{\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}=\frac{x^2\left(b^2-x^2\right)}{\left(b^2-x^2\right)\left(x^2-b^2\right)}\)
Khử mẫu :
\(\Leftrightarrow2x^3b^2-xb^4-x^5-2a^2x^3b^2+a^2xb^4+a^2x^5-b^2x^2+b^4+2ab^2x^2-ab^4-ax^4=x^2b^2-x^4\)
Tự xử nốt, lm bài này muốn phát điên mất.
đk \(x\ne\pm b\)
quy đồng mẫu, khử mẫu chung, ta đưa phương trình đã cho về phương trình
\(\left(x^2-b^2\right)\left[\left(1-a\right)-\left(1-a^2\right)x\right]=0\)(1)
với điều kiện x2-b2 khác 0, phương trình (1)trở thành (1-a)-(1-a2)x=0 <=> (1-a2)x=1-a (2)
với a=\(\pm\)1 => (2) vô ngiệm => (1) cũng vô nghiệm và phương trình đã cho cũng vô nghiệm
với a khác \(\pm\)1 => (2) có nghiệm \(x=\frac{1}{1+a}\)
để giá trị x=\(\frac{1}{1+a}\)là nghiệm của phương trình đã cho thì \(\frac{1}{1+a}\ne\pm b\)
kết quả: a=\(\pm1\Rightarrow S=\varnothing\)
\(\hept{\begin{cases}a\ne\pm1\\\frac{1}{1+a}\ne\pm b\end{cases}\Rightarrow S=\left\{\frac{1}{1+a}\right\}}\)
cm rang pt bac hai (a+b)^2*x^2 - (a-b)*(a^2 -b^2)*x -2ab*(a^2+b^2)=0 luon co hai nghiem phan biet
ĐK \(a+b\ne0\)
Ta có \(\Delta=\left[\left(a-b\right)\left(a^2-b^2\right)\right]^2-4.\left(a+b\right)^2.\left(-2ab\right)\left(a^2+b^2\right)\)
\(=\left[\left(a-b\right)^2\left(a+b\right)\right]^2+8ab\left(a+b\right)^2\left(a^2+b^2\right)\)
\(=\left(a+b\right)^2\left[\left(\left(a-b\right)^2\right)^2+8ab\left(a^2+b^2\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)^2\left[\left(a^2-2ab+b^2\right)^2+8ab\left(a^2+b^2\right)\right]\)
\(=\left(a+b\right)^2\left[a^4+4a^2b^2+b^4-4a^3b-4ab^3+2a^2b^2+8a^3b+8ab^3\right]\)
\(=\left(a+b\right)^2\left[a^4+4a^2b^2+b^4+4a^3b+4ab^3+2a^2b^2\right]\)
\(=\left(a+b\right)^2.\left[\left(a^2+2ab+b^2\right)^2\right]=\left(a+b\right)^2\left(a+b\right)^4=\left(a+b\right)^6\)
Ta thấy \(\Delta=\left(a+b\right)^6>0\)với mọi \(a+b\ne0\)
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
1)Giải phương trình:
\(\left(\frac{x+3}{x-2}\right)^2+6\left(\frac{x-3}{x+2}\right)^2=\frac{7\left(x^2-9\right)}{x^2-4}\)
2) Cho 3 số a,b,c thỏa a+b+c=3 và \(0< =a,b,c< =2\)
Tìm gtln của A= \(a^2+b^2+c^2ab+bc+ac\)
3) Cho biết \(\frac{x}{x^2-x+1}=\frac{2}{3}\). Hãy tính giá trị Q= \(\frac{x^2}{x^4+x^2+1}\)