Bài 9: Đọc số N từ tệp B9.TXT có N ≤ 109 và tìm các số chính phương từ 2 đến N. Ghi kết quả ra tệp KQB9.TXT. Ví dụ:
B9.TXT | KQB9.TXT |
20 | 4 9 16 |
43 | 4 9 16 25 36 |
Bài 9: Đọc số N từ tệp B9.TXT có N ≤ 109 và tìm các số chính phương từ 2 đến N. Ghi kết quả ra tệp KQB9.TXT. Ví dụ:
B9.TXT | KQB9.TXT |
20 | 4 9 16 |
43 | 4 9 16 25 36 |
viết chương trình đọc từ tệp 'Data1.txt' 2 số nguyên x và y. Tính trung bình cộng 2 số x,y và ghi kết quả ra tệp 'Data2.txt'
const fi='data1.txt'
fo='data2.txt'
var f1,f2:text;
a,b:real;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,a,b);
writeln(f2,(a+b)/2:4:2);
close(f1);
close(f2);
end.
viết chương trình đọc dữ liệu từ tệp ví dụ chấm txt bao gồm một dãy duy nhất chứa hai số nguyên a b tìm ucln(a; b )kết quả ghi vào têp vidu.out
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
unsigned long long a,b;
//chuongtrinhcon
unsigned long long ucln(long long a,long long b)
{
if (b==0) return(a);
else return(ucln(b,a%b));
}
//chuongtrinhchinh
int main()
{
freopen("vidu.inp","r",stdin);
freopen("vidu.out","w",stdout);
cin>>a>>b;
cout<<ucln(a,b);
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng một chiều C gồm có n số nguyên. Ghi mảng C vừa nhập vào tệp có tên là MANG3.TXT. Đọc dữ liệu từ tệp MANG3.TXT, in ra màn hình các số lẻ trong mảng.
Program HOC24;
var i,n: integer;
c: array[1..1000] of integer;
f: text;
begin
assign(f,'MANG3.TXT');
reset(f);
readln(f,n);
for i:=1 to n do read(f,c[i]);
close(f);
for i:=1 to n do if c[i] mod 2=1 then write(c[i],' ');
readln
end.
Viết chương trình nhập vào mảng một chiều C gồm có n số nguyên. Ghi mảng C vừa nhập vào tệp có tên là MANG3.TXT. Đọc dữ liệu từ tệp MANG3.TXT, in ra màn hình các số lẻ trong mảng.
CHo tệp DULIEU TXT gồm nhiều dòng mỗi dòng gồm 2 số nguyên x và y. Đọc dữ liệu từ tệp vào ghi ra tệp KETQUA TXT số nhỏ hơn trong 2 số,mỗi số ghi trên 1 dòng.
const fi='dulieu.txt'
fo='ketqua.txt'
var f1,f2:text;
a,b:array[1..100]of integer;
n,i:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
n:=0;
while not eof(f1) do
begin
n:=n+1;
readln(f1,a[n],b[n]);
end;
for i:=1 to n do
begin
if (a[i]<b[i]) then writeln(f2,a[i])
else writeln(f2,b[i]);
end;
close(f1);
close(f2);
end.
Viết chương trình đọc từ tệp dữ liệu .TxT hai số nguyên M và N (M<N) . Tính tổng các số chia hết cho 3 trong phạm vi từ M đến N . Ghi kết quả vào tệp "Kết quả.TxT "
HELP ME !!!N mình đang cần gấp
const fi='dulieu.txt';
fo='ketqua.txt';
var f1,f2:text;
m,n,t,i:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,m,n);
t:=0;
for i:=m to n do
if i mod 3=0 then t:=t+i;
writeln(f2,t);
close(f1);
close(f2);
end.
Cho tệp ăn.txt chứa dãy các số nguyên liên tiếp viết cách nhau 1 dấu cách .viết CT đọc dữ liệu từ tệp txt tính tổng các số chẵn và tổng các số lẻ ghi kết quả vào tập kq.txt trên 2 dòng
Viết. Phương trình đọc từ tệp data. Txt ra các giá trị 10,50,100. Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân giữa 3 số và đưa kết quả ra màn hình
Viết chương trình đọc từ tệp BAI1.INP số nguyên dương N . Tính tổng các số lẻ từ 1 đến N. Ghi kết quả vào tệp BAI1.OUT .
BA1.INP. BAI1.OUT
6. 9
Program HOC24;
var i,n: integer;
t: longint;
f1,f2: text;
begin
assign(f1,'BAI1.INP');
reset(f1);
read(f1,n);
t:=0;
for i:=1 to n do if i mod 2=0 then t:=t+i;
close(f1);
assign(f2,'BAI1.OUT');
rewrite(f2);
write(f2,t);
close(f2);
end.
Cho tệp văn bản có tên DATA2.TXT chứa một xâu bất kì không quá 255 kí tự gồm các chữ và số. Viết chương trình đọc xâu kí tự S từ từ tệp DATA2.TXT sau đó ghi dữ liệu là các thông tin sau vào tệp KQ2.TXT:
- Dòng 1: Số lần xuất hiện của kí tự "k" trong xâu?
- Dòng 2: Số lượng kí tự là số xuất hiện trong S (giữ nguyên thứ tự xuất hiện)?