Thực hiện dãy chuyển hóa sau :
a) KNO3 --> O2 -->CuO --> H2O --> KOH
b) KClO3 --> O2 --> Fe3O4--> H2O --> NaOH
c) KMnO4 --> O2 --> Fe3O4 --> H2O --> Ca(OH)2
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
1.H2→ H2O→ H2SO4→ Al2(SO4)3
2.P→ P2o5→ H3PO4 → H2→ HCl
3.Na→ Na2O → NaOH→ NaCl
4.KMno4→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
5.H2O→ O2→ Fe3O4→ Fe→ FeSO4
6. Zn→ H2→ H2O→ O2→ CuO→ Cu
7. S→ SO2→ SO3→ H2So4→ FeSo4
8.KMno4 → o2 → Cao → Ca(OH)2
giúp e với ạ, e cảm ơn
1)
2H2 + O2 --to--> 2H2O
SO3 + H2O --> H2SO4
2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
2)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6Na + 2H3PO4 --> 2Na3PO4 + 3H2
H2 + Cl2 --as--> 2HCl
3)
4Na + O2 --to--> 2Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
NaOH + HCl --> NaCl + H2O
4)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
5)
2H2O --đp--> 2H2 + O2
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
6)
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2H2O --đp--> 2H2 + O2
2Cu + O2 --to--> 2CuO
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
7)
S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
8)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
2Ca + O2 --to--> 2CaO
CaO + H2O --> Ca(OH)2
\(1,2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ H_2O+SO_3\rightarrow H_2SO_4\\ 2Al+3H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ 2,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ 3Zn+2H_3PO_4\rightarrow Zn_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\uparrow\\ H_2+Cl_2\underrightarrow{as}\)
\(3,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH \\ 2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ 4,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\uparrow\\ Fe+H_2SO_{4\left(loãng\right)}\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
\(5,2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O \\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\\ 6,Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\\ 2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\\ 2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2\uparrow+O_2\uparrow\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ CuO+CO\underrightarrow{t^o}Cu+CO_2\uparrow\\ 7,S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\ 2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_{4\left(loãng\right)}+FeO\rightarrow FeSO_4+H_2O\)
\(8,2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\\ 2Ca+O_2\underrightarrow{t^o}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Thực hiện các chuyển hóa sau
a) Cu \(\rightarrow\) CuO \(\rightarrow\)Cu
\(\downarrow\)
b) Fe - Fe3O4 - Fe - FeCl2
c) KClO3 - O2 - H2O - H2 - Fe
d) KMnO4 - O2 - SO2 - SO3 - H2SO4
e) KNO3 - O2 - P2O5 - H3PO4 - Ca3(PO4)2
f) H2O - O2 - CaO - Ca(OH)2 - CaCO3
Câu b :
3Fe+2O2--> Fe2O3+ FeO(Fe3O4)
Fe2O3+3C--> 2Fe + 3CO
Fe+ 2HCl--> FeCl2 +H2
Câu d :
KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
S + O2 --> SO2
SO2 + O2 -> SO3 ( xúc tác V2O5)
SO3 + H2O -> H2SO4
Câu e:
KNO3 -> KNO2 + O2
P2 + O2 -> P2O5
H2O + P2O5 = H3PO4
3CaO + 2H3PO4 -> Ca3(PO4)2 + 3 H2O
Bài 2: Viết phương trình hoá học thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. KMnO4 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeCl2
b. Zn → H2 → H2O → O2 → Na2O → NaOH
c. H2O → O2 → P2O5 → H3PO4 → K3PO4
a) 2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 -> (t°) 3Fe + 4H2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
b) Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4Na + O2 -> (t°) 2Na2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
c) 2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
4P + 5O2 -> (t°) 2P2O5
P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4
3K2O + 2H3PO4 -> 2K3PO4 + 3H2O
thực hiện chuỗi biến hóa sau và cho biết mỗi phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào? gọi tên các hợp chất sản phẩm có trong các chuỗi phương trình trên:
a, Ca→CaO→Ca(OH)2
b, Fe→Fe3O4→Fe→FeSO4
c, H2O→H2→K2O→KOH
d, KMnO4 →O2→H2O→O2→SO2→H2SO3
e, HCl→H2→H2O→O2→CaO→Ca(OH)2
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
a)
$2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO$(hóa hợp- Canxi oxit)
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$(hóa hợp - Canxi hidroxit)
b)
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$(hóa hợp - Oxit sắt từ)
$Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O$(thế - sắt,đihidro oxit)
$Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2$(thế- sắt II sunfat,hidro)
Bài 1: Viết phương trình hóa học thực hiện
a) KClO3 O2 Fe3O4 Fe H2 H2O NaOH
b) KMnO4 O2 P2O5 H3PO4 H2 Zn ZnCl2
a) \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)
\(2O_2+3Fe\xrightarrow[]{t^0}Fe_3O_4\)
\(Fe_3O_4+4H_2\xrightarrow[]{t^0}3Fe+4H_2O\)
\(Fe+2HCl\xrightarrow[]{}FeCl_2+H_2\)
\(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^0}2H_2O\)
\(Na_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2NaOH\)
b)\(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^0}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}H_3PO_4\)
\(2H_3PO_4+3Mg\xrightarrow[]{}Mg_3\left(PO_4\right)_2+3H_2\)
\(H_2+ZnO\xrightarrow[]{t^0}Zn+H_2O\)
\(Zn+2HCl\xrightarrow[]{}ZnCl_2+H_2\)
Viết các PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a/ KMnO4 -->O2 -->H2O --> H2 --> Cu --> CuO
b/ KClO3 -->O2 -->Fe3O4--> Fe --> H2 -->H2O
c/ Na -->H2 -->H2O--> O2 -->PbO --> Pb
d/ SO3--> H2SO4 -->H2 -->H2O -->O2 --> P2O5
a/ 2KMnO4 -->K2MnO4+MnO2+O2
O2+2H2 -->2H2O
2H2O-->2H2 +O2
H2+CuO--> Cu +H2O
2Cu+O2--> 2CuO
b/ 2KClO3 -->3O2 +2KCl
2O2+3Fe-->Fe3O4
Fe3O4--> 3Fe+2O2
-Fe+2HCl-> H2+FeCl2
2H2+O2 -->2H2O
c/ 2Na+2H2O -->H2+2NaOH
2H2+O2-->2H2O
2H2O--> 2H2+O2
2Pb+O2-->2PbO
2PbO--> 2Pb+O2
d/ SO3+H2O--> H2SO4
H2SO4+Mg-->H2+MgSO4
2H2+O2-->2H2O
2H2O-->O2+2H2
4P+5O2--> 2P2O5
1. K + O2 K2O 6. CaO + H2O Ca(OH)2
2. P2O5 + H2O H3PO4 7. KMnO4 K2MnO2 + MnO2 + O2
3. Fe3O4 + H2 Fe + H2O 8. Na + H2O NaOH + H2
4. KClO3 KCl + O2 9. H2 + O2 H2O
5. Al+ HCl AlCl3 + H2 10. C3H8 + O2 CO2 + H2O
6. K2O + H2O KOH 11. Zn + H2SO4(loãng) ZnSO4 + H2
a. Phản ứng thể hiện TCHH của H2 : ………………
b. Phản ứng thể hiện TCHH của O2: …………………
c. Phản ứng dùng để điều chế O2 trong PTN :……………………….
d. Phản ứng dùng để điều chế H2 trong PTN :……………………….
e. Phản ứng thuộc phản ứng hoá hợp:…………………………………
f. Phản ứng thuộc phản ứng phân huỷ:…………………………………
g. Phản ứng thuộc phản ứng thế :…………………………………
a. 3, 9
b. 1, 9, 10
c. 4, 7
d. 5, 11
e. 1, 2, 6, 9
f. 4, 7
g. 3, 5, 11
Hoàn thành dãy sơ đồ sau
1.KMnO4 → O2 →K2O→KOH
2.KClO3→O2→Bao →Ba(OH)2
3. KCo3→O2→Fe3O4→Fe→FeCl2
4. H2O→H2→Zn→ZnO
Giúp e với , e cảm ơn
1) 2KMnO4---> K2MnO4+MnO2+O2
O2+4K---> 2K2O
K2O + H2O----> 2KOH
2) 2 KClO3 ----> 2KCl +3O2
O2 + 2Ba ---> 2BaO
BaO + H2O ---> Ba(OH)2
3) KCO3 =?
2O2+ 3Fe ---_> Fe3O4
Fe3O4 + 2H2 ----> 3Fe +2H2O
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
4 2H2O --điện phân--> O2+ 2H2
H2 + ZnSO4 ---> H2SO4 + Zn
2Zn + O2 ----> 2ZnO
Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển đổi sau:(ghi điều kiện phản ứng nếu có):
a)KClO3->O2->CuO->H2O->NaOH
b)Cu(OH)2->H2O->H2->Fe->FeSO4
a)
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(\dfrac{1}{2}O_2+Cu\xrightarrow[]{t^o}CuO\)
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Cu+H_2O\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
b)
\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)
\(H_2O\xrightarrow[]{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(FeO+H_2\xrightarrow[]{t^o}Fe+H_2O\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
a) (1) 2 KClO3 -to-> 2 KCl + 3 O2
(2) Cu +1/2 O2 -to-> CuO
(3) CuO + H2 -to-> Cu + H2O
(4) Na2O + H2O -> 2 NaOH
b) (1) Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
(2) Fe3O4 + 4 H2 -to-> 3 Fe + 4 H2O
(3) H2O -đp-> H2 + 1/2 O2
(4) 3 H2 + Fe2O3 -to-> 2 Fe +3 H2O
(5) Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2