Tìm từ đồng âm với chữ Tranh, môi, nhè
Đọc lại đoạn dịch bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá từ “Tháng tám, thu cao, gió thét già” đến “Quay về, chống gậy lòng ấm ức”, tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: thu, cao, ba tranh, sang, nam, sức, nhè, tuốt, môi.
Mẫu:
Thu 1: mùa thu
Thu 2: thu tiền
Đọc lại đoạn dịch thơ bài Bài ca bị gió thu phá từ "tháng tam, thu cao, gió thét già" đến " Quay về, chống gậy lòng ấm ức ", tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây thu, cao, trang, sang, nam , sức, nhè, tuốt, môi
+ Chiều nay, tớ sang nhà cậu học bài nhé!
- Thu :
+ Thu 1 : danh từ, mùa thu - > chỉ một mùa trong năm.
+ Thu 2 : động từ, thu tiền - > chỉ hành động.
- Cao : + Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp
+ Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).
- Ba : + Ba 1 : số từ, ba lớp tranh. + Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ)
- Tranh: + Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh)
+ Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi)
- Sang:
+ Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương)
+ Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng)
- Nam: + Nam 1: chỉ phương hướng (Nam / Bắc)
+ Nam 2: giới tính của con người (nam / nữ)
- Sức: + Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)
+ Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).
- Nhè: + Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác
+ Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra
- Tuốt:
+ Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa
+ Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)
- Môi:
+ Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)
+ Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)
- Thu:
+ Thu 1 : danh từ, mùa thu -> chỉ một mùa trong năm.
+ Thu 2 : động từ, thu tiền -> chỉ hành động.
- Cao :
+ Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp.
+ Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).
- Ba :
+ Ba 1 : số từ, ba lớp tranh.
+ Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ).
- Tranh:
+ Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh).
+ Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi).
- Sang:
+ Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương).
+ Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng).
- Nam:
+ Nam 1: chỉ phương hướng (miền Nam)
+ Nam 2: giới tính của con người (nam nhi)
- Sức:
+ Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)
+ Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).
- Nhè:
+ Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác
+ Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra
- Tuốt:
+ Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa
+ Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)
- Môi:
+ Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)
+ Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)
Bạn Lan tìm từ đồng âm với từ "tranh" như sau: Bức tranh - Vẽ tranh
Bạn Lan làm đúng hay sai ?
Bạn Lan làm sai
Bạn Lan làm đúng đó
Lan lam sai
Tìm các từ đồng âm với từ "tranh" , "tuốt" . Đặt câu với mỗi từ đó (yêu cầu mỗi câu phải có 2 từ đồng âm)
GIÚP MÌNH NHANH NHÉ , MÌNH CẦN GẤP LẮM
đặt câu với mỗi từ đồng âm(ở mỗi câu phải có cả 2 từ đồng âm)
a) đá(danh từ) - đá(dộng từ)
b) chín(danh từ) - chín(động từ)
c) tranh(danh từ) - tranh(động từ)
a. Con ngựa đá con ngựa đá. Con ngựa đá không đá con ngựa
b. Tôi đã nấu chín được chín cái bánh rồi
c. Tên trộm tranh thủ trộm bức tranh quý giá
a) trên đường đi , Lan đã đá phải 1 cục đá
b) Chín quả trứng gà đang dần chín rồi !
c) các họa sĩ đang tranh luận về bức tranh đó
đặt câu với cặp từ đồng âm"tranh-tranh".Xác định rõ từ loại của chúng trong câu vừa đặt.
giúp mik với!!!!!!!!!!!!!!!
bạn ơi! bạn đăng mấy bài trước có người trả lời rồi ạ
đặt câu với cặp từ đồng âm"tranh-tranh".Xác định rõ từ loại của chúng trong câu vừa đặt.
giúp mik với!!!!!!!!!!!!!!!
-Bức tranh của bạn thật đẹp
=>tranh :danh từ
-Chúng em đã tranh luận rất sôi nổi
=>tranh:động từ
Đặt câu với
- từ đồng âm: tranh…………………………………………………..
- từ nhiều nghĩa: xuân……………………………………………….
những từ đồng âm với từ sau và đặt câu
1. đồng ( cánh đồng )
-
-
2.chuối ( cây chuối )
-
-
3.tranh ( bức tranh)
-
-
4.lợi ( lợi ích )
-
-
5.kho ( kho bãi )
-
-