ngành sản xuất chính của đa số người dân châu á là gì? a.nông nghiệp B.thủ công nghiệp C.công nghiệp. D.nông nghiệp và công nghiệp nhẹ
Hoạt động kinh tế chủ yếu ở quần cư nông thôn là? A.Sản xuất-nông-lâm-ngư nghiệp B.Nông nghiệp và công nghiệp. C.Công nghiệp và dịch vụ. D.Nông nghiệp và dịch vụ
Ngành sản xuất phát triển sớm nhất và có hiệu quả nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông là: A.nông nghiệp B.công nghiệp C.thương nghiệp D.thủ công nghiệp
Câu 18: Ngành công nghiệp phát triển ở hầu hết các nước châu Á là
A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp luyện kim.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp điện tử.
Câu 19: Cây lúa phân bố chủ yếu ở khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Đông Á. Nguyên nhân chính vì
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước phong phú.
D. Chính sách phát triển của Nhà nước.
: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm : (Dầu mỏ, công nghiệp, đông nhất, nông nghiệp, trung du, đồng bằng).
Châu Á có số dân………………….thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các………………….. châu thổ và sản xuất…………………….là chính. Một số nước ở châu Á có ngành……………………phát triển.
1. đông nhất
2. đồng bằng
3. nông nghiệp
4. dầu mỏ
Ngành công nghiệp nào không phảilà ngành mũi nhọn phục vụ xuất khẩu ở Nhật
Bản?
A.
Công nghiệp chế tạo máy.
B.
Công nghiệp điện tử.
C.
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D.
Công nghiệp chế biến lương thực.
Trong lĩnh vực công nghiệp, TDP thực hiện chính sách
a.Đẩy mạnh khai thác các ngành công nghiệp chế biến
b.Đẩy mạnh khai thác than, kim loại và xây dựng 1 số cơ sở công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
c.phát triển công nghiệp nhẹ ở miền Nam và phát triển công nghiệp nặng ở miền Bắc .
d.tập trung xây dựng những cơ sở công nghiệp nặng .
Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm chung là
A. rất đa dạng nhưng phát triển chưa đều.
B. chủ yếu phát triển công nghiệp khai khoáng.
C. chủ yếu phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. chủ yếu phát triển công nghiệp luyện kim, cơ khí chế tạo.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống :.
Châu Á có số dân ……………………………………….… thế giới. Người dân sống tập trung tại các ……………………………………..…… châu thổ và sản xuất ………………………………..…………… là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác ………………………………………..……… như Trung Quốc, Ấn Độ.
Châu Á có số dân ………………đông nhất……………………….… thế giới. Người dân sống tập trung tại các …………đồng bằng…………………………..…… châu thổ và sản xuất ……………nông nghiệp trồng lúa nước …………………..…………… là chính. Một số nước phát triển công nghiệp khai thác …………………khoáng sản……………………..……… như Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 2. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á có đặc điểm
A. đa dạng, nhưng phát triển chưa đều.
B. hình thành và phát triển sớm nhất thế giới.
C. đa dạng, hiện đại bậc nhất thế giới.
D. chưa phát triển, trình độ lạc hậu.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển ở hầu hết các nước?
A. Ngành cơ khí chế tạo | B. Ngành điện tử |
C. Ngành sản xuất hàng tiêu dùng | D. Ngành đóng tàu |
Câu 4. Quốc gia nào sau đây được coi là “con rồng” của châu Á?
A. Nhật Bản | B. Hàn Quốc | C. Trung Quốc | D. Ấn Độ |
Câu 5. Gia súc nào sau đây nuôi phổ biến ở khu vực khí hậu gió mùa châu Á?
A. Lạc đà | B. Lợn | C. Cừu | D. Dê |
Câu 6. Kênh đào Xuyê nối biển Đỏ với
A. biển Đông. | B. biển Hoa Đông. |
C. biển Hoàng Hải. | D. biển Địa Trung Hải. |
Câu 7. Quốc gia nào hiện nay có quy mô kinh tế lớn nhất châu Á?
A. Nhật Bản | B. Trung Quốc |
C. In-đô-nê-xi-a | D. Ấn Độ |
Câu 8. Khu vực Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương | B. Thái Bình Dương |
C. Bắc Băng Dương | D. Đại Tây Dương |
Câu 9. Dạng địa hình nào phổ biến nhất ở Tây Nam Á?
A. Đồng bằng | B. Sơn nguyên và bồn địa |
C. Núi và cao nguyên | D. Núi cao hiểm trở |
Câu 10. Đồng bằng nào sau đây thuộc khu vực Tây Nam Á?
A. Đồng bằng Ấn Hằng | B. Đồng bằng Hoa Bắc |
C. Đồng bằng Lưỡng Hà | D. Đồng bằng Hoa Nam |
Câu 11. Cảnh quan phổ biến nhất của khu vực Tây Nam Á là
A. rừng cận nhiệt đới ẩm. | B. xa van và cây bụi. |
C. hoang mạc và bán hoang mạc. | D. cảnh quan núi cao. |
Câu 12. Phần lớn lãnh thổ Tây Nam Á thuộc kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới gió mùa | B. Cận nhiệt gió mùa |
C. Cận nhiệt lục địa | D. Nhiệt đới khô |
Câu 13. Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân hóa của khí hậu Nam Á?
A. Vĩ độ B. Gió mùa C. Địa hình D. Kinh độ
Câu 14. Đồng bằng Ấn Hằng phân bố ở
A. phía Bắc. B. trung tâm. C. phía Đông. D. ven biển.
Câu 15. Quốc gia nào sau đây ở châu Á xuất khẩu lúa gạo nhiều nhất?
A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Ấn Độ
giúp mk với ạ
2A;3C;4B;6D;8A;9C;10C;11C;12D;13C; 15B