Phần thập phân của số thập phân 156,32 là:
A. Ba mươi hai phần trăm
B. Ba mươi hai phần mười
C. Ba mươi hai
Viết số thập phân có: Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
Viết số thập phân có:
Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Tám đơn vị, ba phần mười
b, Bốn mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần nghìn
c, Bảy trăm mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần triệu
Giúp me
1.Viết số thập phân sau
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn
a) Năm mươi tư đơn vị , bảy mươi sáu phần trăm 84 , 76
b) Bốn mươi hai đơn vị , năm trăm sáu mươi hai phần nghìn : 42, 562
c) Mười đơn vị , một trăm linh một phần nghìn : 10, 101
Viết số thập phân có : M1
a) Bảy mươi hai đơn vị, ba mươi bốn phần trăm
b) Tám đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn :
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn
Bài 2: a)Đọc các số sau:
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
b) Nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:
Bài 2: a)Đọc các số sau và nêu rõ giá trị của chữ số 2 và chữ số 3 trong mỗi số trên.
24,356 ; 143,592 , 6328,457 , 246, 983
Bài 1:
a: 2,3
b: 52,92
c: 76000,243
Bài 1: Viết số thập phân có:
a, Hai đơn vị, ba phần mười:2,3
b, Năm mươi hai đơn vị, chín mươi hai phần trăm:52,92
c, Bảy mươi sáu nghìn, hai trăm bốn mươi ba phần nghìn:7600,243
bài 1
a. 2,3
b. 52,92
c. 76000,243
bài 2
số 24,356: hai mươi tư phẩy ba trăm năm mươi sáu, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 phần mười
số 143, 592: một trăm bốn mươi ba phẩy năm trăm chín mươi hai, số 2 có giá trị 2 phần một nghìn, số ba có giá trị 3 đơn vị
số 6328,457: sáu nghìn ba trăm hai mươi tám phẩy bốn trăm năm mươi bảy, số 2 có giá trị 2 chục, số 3 có giá trị 3 trăm
số 246, 983: hai trăm bốn mươi sáu phẩy chín trăm tám mươi ba, có 2 có giá trị 2 trăm, số ba có giá trị 3 phần một nghìn
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
a. số thập phân hai trăm sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh bảy viết là :
b. số thập phân ba mươi hai đơn vị ,ba trăm linh bốn phần nghìn viết là :
c.40800g bằng bao nhiêu kg :
A)265.307
B)32.304
C)40.8
mình tính rồi chắn chắn đúng
Hok tốt