hiệu diện thế là j ? viết kí hiệu đại lượng , đơn vị hiện diện thể .
Hãy tìm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống:
- Đơn vị đo độ dài là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo thể tích là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo lực là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo khối lượng riêng là ..., kí hiệu là ...
- Đơn vị đo độ dài là mét, kí hiệu là m.
- Đơn vị đo thể tích là mét khối, kí hiệu là m3
- Đơn vị đo lực là niutơn, kí hiệu là N.
- Đơn vị đo khối lượng là kilôgam, kí hiệu là kg.
- Đơn vị đo khối lượng riêng là kilôgam trên mét khối, kí hiệu kg/m3
a)Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ kí hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức
b)Xác định cường độ dòng điện của một bóng đèn khi biết hiệu điện thế của bóng đèn là 220V điện trở là 22Ω?
hãy cho biết kí hiệu đơn vị và dụng cụ đo các đại lượng độ dài thể tích khối lượng lực trọng lượng
- Độ dài :
+ Kí hiệu: L
+ Đơn vị đo: m ; cm ;....
+ Dụng cụ đo: Thước
- Thể tích:
+ Kí hiệu: V
+ Đơn vị đo: l ; m3 ; ...
+ Dụng cụ đo: Chai, lọ, bình, bình chia độ,....
- Khối lượng:
+ Kí hiệu: m
+ Đơn vị đo: g; kg; tấn;...
+ Dụng cụ đo: Cân
- Lực:
+ Kí hiệu: F
+ đơn vị đo: N
+ Dụng cụ đo: Lực kế
- Trọng lượng:
+ Kí hiệu: P
+ Đơn vị đo: N.
+ Dụng cụ đo: Lực kế.
Viết công thức tính áp suất chất rắn , nói rõ kí hiệu - đơn vị từng đại lượng trong công thức
Công thức tính áp suất chất rắn là:
p=\(\dfrac{F}{s}\)
Trong đó:
p là áp suất (Pa)
F là lực tác dụng (N)
S là diện tích bị lực tác dụng (m2)
Vật Lý 6 :
Điền vào .... :
- Đơn vị đo độ dài là .................................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo thể tích là ................................ , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo lực là ................................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo khối lượng là ........................... , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo khối lượng riêng là .................. , kí hiệu là ..........................
- Đơn vị đo độ dài là .............mét..................... , kí hiệu là ..........m................
- Đơn vị đo thể tích là .............mét khối; lít.................. , kí hiệu là .....m3; l.....................
- Đơn vị đo lực là ............Niu - tơn..................... , kí hiệu là .........N.................
- Đơn vị đo khối lượng là ...Ki-lô-gam........................ , kí hiệu là .......kg...................
- Đơn vị đo khối lượng riêng là .Ki-lô-gam/mét khối................. , kí hiệu là .......kg/m3...................
Học tốt nhé ~!!!!!!!!!!
Bài làm
- Đơn vị đo độ dài là " mét " , kí hiệu là " m "
- Đơn vị đo thể tích là " mét khối, lít, đề-xi-mét khối, xen-ti-mét khối " , kí hiệu là " m3 , l , dm3 , cm3 "
- Đơn vị đo lực là " Niutơn ", kí hiệu là " N "
- Đơn vị đo khối lượng là " ki-lô-gam " , kí hiệu là " kg "
- Đơn vị đo khối lượng riêng là " 1 ki-lô-gam trên 1 mét khối, 1 ki-lô-gam trên 2 mét khối,.... " , kí hiệu là " kg/m3, kg/2m3 ,..... "
# Chúc bạn học tốt #
Cường độ dòng điện là j? Kí hiệu như thế nào? Đơn vị đo ra sao?cách mắc như thế nào
Cường độ dòng điện tùy mức độ mạnh yếu sẽ có ảnh hưởng nhất định tới sức khỏe của con người. Với cường độ dòng điện mạnh có thể gây tử vong.
Cường độ dòng điện trung bình trong một khoảng thời gian được định nghĩa bằng thương số giữa điện lượng chuyển qua bề mặt được xét trong khoảng thời gian đó và khoảng thời gian đang xét.
kí hiệu:Kí hiệu là A, đơn vị đo cường độ dòng điện I trong hệ SI, lấy tên theo nhà Vật lí và Toán học người Pháp André Marie Ampère.
đơn vị là:Đơn vị của cường độ dòng điện là ampe, có ký hiệu là A. Đây là đơn vị đo cường độ dòng điện chuẩn theo hệ SI và nó được đặt theo tên nhà Vật lí và Toán học người Pháp là André Marie Ampère. Cứ 1 Ampe sẽ tương ứng với dòng chuyển động của 6,24150948
Câu 1. Phát biểu định luật Ôm. Viết công thức của định luật, giải thích các kí hiệu và nêu tên đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 2. Viết các công thức tính cường độ dòng điện, hiệu điện thế, điện trở tương đương trong đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp, song song.
Câu 3. Nêu kết luận về sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu dây dẫn. Viết công thức tính điện trở, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức.
Câu 4. Nêu khái niệm điện trở suất. Nói điện trở suất của đồng là 1,7.10-8Ωm có nghĩa là như thế nào?
Câu 5. Nêu cấu tạo của biến trở? Biến trở dùng để làm gì? Nêu 2 cách ghi trị số điện trở trong kĩ thuật.
Câu 6. Nêu khái niệm công suất điện? Viết công thức tính công suất điện, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức trong công thức. Ý nghĩa của số vôn và số oát ghi trên các dụng cụ điện.
Câu 7. Nêu khái niệm công của dòng điện. Viết công thức tính công của dòng điện, giải thích các kí hiệu và nêu đơn vị của các đại lượng. Dụng cụ đo công dòng điện.
- Đơn vị đo khối lượng là............ , kí hiệu là ................
- đơn vị đo khối lượng riêng là......... , kí hiệu là............
- Đơn vị đo khối lượng là............ , kí hiệu là ................
- đơn vị đo khối lượng riêng là......... , kí hiệu là............
Trả lời
-Đơn vị đo khối lượng là: kilôgam, kí hiệu là kg. Các đơn vị khối lượng khác thường được dùng là gam (g), tấn (t).
-Khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m³). Một số đơn vị khác hay gặp là gam trên xentimét khối (g/cm³). Ý nghĩa đơn vị khối lượng riêng: kilôgam trên mét khối là khối lượng riêng của một vật nguyên chất có khối lượng1 kilôgam và thể tích 1 mét khối.
đo khối lượng là kilogam, kí hiệu là kg
đo khối lượng riêng là kilogam/mét khối kí hiệu là kg/m3
trả lời :
- đơn vị đo khối lượng là ki - lô - gam , ký hiệu là kg
- đơn vị đo khối lượng riêng là : ki - lô - gam / mét khối , ký hiệu là : kg/m3
Viết công thức tính áp suất theo áp lực, nêu rõ kí hiệu và đơn vị của các đại lượng có trong công thức
P công suất
F Lực
S quãng đg vật di chuyển
p=F/S
+p là áp suất
F là lực
+S là diện tích mặt bị ép