Câu 2: (1,5 điểm) Hãy thu gọn các đơn thức,đa thức sau:
a) A = - ( 6 . 8 x x 7 6 3 y y ) ( 3 )
b) B xy xy xy xy = - - + + + 7 2 8 5 6
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Cho đơn thức A=1\(\dfrac{1}{4}\)x\(^3\)y(-\(\dfrac{6}{7}\)xy\(^5\))\(^0\)(-2\(\dfrac{2}{3}\)xy).
a) Thu gọn đơn thức: A=......................................
b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.
...............................................................................................................
a) Ta có: \(A=1\dfrac{1}{4}\cdot x^3y\cdot\left(-\dfrac{6}{7}xy^5\right)^0\cdot\left(-2\dfrac{2}{3}xy\right)\)
\(=\dfrac{5}{4}x^3y\cdot\dfrac{-8}{3}xy\)
\(=\left(\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{-8}{3}\right)\cdot\left(x^3\cdot x\right)\cdot\left(y\cdot y\right)\)
\(=\dfrac{-10}{3}x^4y^2\)
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b) Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b)Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b) Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b) Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b) Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy
câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho hai đa thức :
P = 3,5 x'y- 2xy +1,5 x'y + 2xy+ 3xy?
Q= 2x'y+3,2 xy+ xy - 4xy - 1,2 xy
a) Thu gọn các đa thức P và Q ?
b) Tính P+ Q và P- Q
a)
p= 3,5xy-2xy+1,5xy+2xy+3xy
p= (3,5-2+1,5+2+3)xy
p=8xy
q= 2xy+3,2xy+xy-4xy-1,2xy
q= (2+3+1-4-1,2)xy
q= 4/5 xy
b)
p+q= 8xy+4/5xy
= (8+4/5) xy
= 44/5xy
p-q= 8xy-4/5xy
= (8-4/5)xy
= 36/5 xy