a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
a/ 9m 6dm = m
b/ 5tấn 62 kg = tấn
c/ 2cm2 5mm2 = cm2
d/ 1/3 phút= giây
là xăng ti mét vuông nha
là mi li mét vuông nha
a ) 9,6 dm
b) 5,062 tấn
c ) 2,05 cm2
d )20 giây
tk nha
a) 9m 6dm= 9,6 m
b) 5 tấn 62 kg= 5,062 tấn
c) 2 cm2 5mm2= 2,05 cm2
d) \(\frac{1}{3}\)phút = 20 giây
9,6 m
5,062 tấn
2,05 cm2
20 phút
chúc bạn học tốt
Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
9m 6dm=...m
5 tấn 562kg=... tấn
57cm 9mm=...cm
2 cm2 5mm2=...cm
9m6dm=9,6m
5 tấn 562 kg=5,562 tấn
57cm9mm=57,9 cm
2cm5mm=2,5mm
a) 9m 6dm = m
b) 2 cm vuông 5 mm vuông = cm vuông
c) 5 tấn 62 kg = tấn
d) 2 1/2 phút = phút
nhanh nha các bạn ơi mình đang vội
a)9m 6dm = 9,6m
b) 2 cm vuông 5 mm vuông = 2,05 cm vuông
c) 5 tấn 62 kg = 5,062 tấn
d) 2 1/2 phút = 5/2 phút =2,5 phút
a) 9m 6dm = 9m + 3/5 m = \(9\frac{3}{5}m\)
b)2 cm2 5mm2 = 2 cm2 + 1/20 cm2 = \(2\frac{1}{20}cm^2\)
c)5 tấn 62 kg = 5 tấn + 31/500 tấn = \(5\frac{31}{500}\)tấn
d)\(2\frac{1}{2}\)phút = \(\frac{5}{2}\)phút
a) 5 phút 20 giây = .............phút
b) 5km 215m = ..................km
c) 9m 6dm = ......................m
d) 5 tấn 6 kg = ....................tấn
e) 3 phút 20 giây = .............giây
g) 2 cm2 5 mm2 = ...............cm2
a) 5 phút 20 giây = 16/3 phút
b) 5 km 215 m = 5,215 km
c) 9m 6 dm = 9,6 m
d) 5 tấn 6 kg = 5,006 tấn
e) 3 phút 20 giây = 200 giây
g) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
tk cho mk nha!
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a.12m và 5cm = ... cm
b.3m2 45cm2 = ... cm2
c.\(\dfrac{5}{8}\)m2 = ... cm2
d.3 giờ 24 phút = ... phút
a) 125 cm
b) 30045 \(cm^2\)
c) 6250 \(cm^2\)
d) 204 phút