Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 8:29

Đáp án là D. a solid wall: một bức tường chăc chắn

Nghĩa các từ còn lại: fence: hảng rào; boundary: đường biên giới; periphery: ngoại biên

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2019 lúc 6:08

Đáp án là B. Tính từ được dùng trong các cụm từ diễn tả sự đo lường

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2019 lúc 12:14

Đáp án là C.sail up the Thames = to travel upstream on the Thames in a boat or ship. (đi ngược dòng trên sông Thames trong một chiếc thuyền hoặc tàu.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 3 2018 lúc 15:57

A loại vì consist + of: bao gồm,

Sự khác nhau giữa 3 động từ còn lại: contain: bao gồm nhằm nghĩa chứa đựng tất cả những gì ở trong; involve: vướng mắc, dính líu, liên quan, include: bao gồm các thành phần khác nhau
Đáp án là D. Câu này có nghĩa là: Các thị trấn nổi tiếng khác bao gồm Oxford, Windsor 1, Henley and Greemvich => chỉ các thành phần.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 6 2018 lúc 3:36

Đáp án là D. officially : một cách chính thức

Nghĩa các từ còn lại: legitimately: một cách họp pháp; formerly: trước đây; ceremoniously: khách sáo

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 12 2018 lúc 17:09

Đáp án là A. well-known = famous: nổi tiếng

Nghĩa các từ khác: Unknown (adj): không được biết đến; Knowing : biết; Knowledgeable: am hiểu

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2018 lúc 10:42

Đáp án là A. Đây là câu rút gọn đại từ quan hệ trong câu bị động. Câu đầy đủ: The Thames Barrier is a large barrier which was built across the River Thames at Woolwich ....

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2017 lúc 14:52

Đáp án là A. câu này chia ở hiện tại đơn giản, vì chỉ một sự thật, thực tế, lie on: nằm trên ...

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 8:39

Đáp án là D. redeveloped: được phát triển lại

Nghĩa các từ còn lại: revitalized: tiếp tiếp lại sức sóng; revamped: được sửa sang lại; reintroduced

Bình luận (0)