Câu 1 : để thoát khỏi chế độ lọc em thực hiện gì
Câu 2: Để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể em sử dụng biểu đồ
Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự tạo biểu đồ 1.Chọn dạng biểu đồ 2,chỉ định miền dữ liệu 3.Chỉnh sửa biểu đồ
Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
Câu 11. Để tạo một biểu đồ trong chương trình bảng tính, em thực hiện các bước? * A - Bước 1: Chọn tất cả dữ liệu bảng tính; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert B - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Charts của dãy lệnh Insert C - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Outline của dãy lệnh Data D - Bước 1: Chỉ định miền dữ liệu; - Bước 2: Chọn dạng biểu đồ có trong nhóm Char của dãy lệnh Insert Câu 12. Lọc dữ liệu là gì? * A Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột và hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó B Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các cột thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó C Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó D Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng không thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó Câu 13. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ hình tròn thì biểu đồ hình tròn được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B Biểu đồ hình tròn dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. C Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Tất cả đều đúng. Câu 14. Khi ta chọn cụm từ Select All, cụm từ này có chức năng gì trong quá trình lọc dữ liệu A Chỉ hiển thị một số nội dung của bảng tính B Không hiển thị nội dung cần lọc C Tất cả đáp án đều sai D Hiển thị tất cả các nội dung của bảng tính Câu 15. Để sử dụng biểu đồ đúng yêu cầu người dùng, ta sử dụng một biểu đồ phù hợp. Theo em để sử dụng biểu đồ cột thì biểu đồ cột được hiểu như thế nào? * A Biểu đồ cột dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng giảm của dữ liệu. B Tất cả đều đúng. C Biểu đồ cột thích hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. D Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 16. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị nhỏ nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok Câu 17. Thông thường có bao nhiêu kiểu biểu đồ? * A Có 1 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột B Có 3 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; Biểu đồ gấp khúc C Có 2 dạng biểu đồ: Biểu đồ cột; Biểu đồ tròn; D Có 4 dạng biểu đồ: Biểu đồ hình lá; Biểu đồ tam giác; Biểu đồ hộp và biểu đồ xoay Câu 18. Để thực hiện thao tác lọc các hàng có giá trị lớn nhất, em thực hiện thao tác sau? * A Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok B Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Sort by Color--> Chọn Top 10 --> Chọn Top --> Nhập số hàng --> Chọn Ok C Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện --> Chọn Number Filter --> Chọn Top 100 --> Chọn Bottom --> Nhập số hàng --> Chọn Ok D Đến bước hộp thoại lọc xuất hiện -> Chọn Top 10 --> Chọn Number Filter - --> Chọn Bottom --> Nhập số cột --> Chọn Ok Câu 19. Cụm từ Number Filter chỉ xuất hiện khi? * A Đối với những cột chứa dữ liệu số B Tất cả đều đúng C Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự D Đối với những cột chứa dữ liệu kí tự và dữ liệu số Câu 20. Các lệnh sắp xếp và lọc dữ liệu hiển thị tại đâu? A Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh Data B Tại nhóm lệnh Filter trên dải lệnh Data C Tại nhóm lệnh Sort & Filter trên dải lệnh File D Tại nhóm lệnh Sort & File trên dải lệnh Dât
bạn đăng câu hỏi khác nhưng cho câu hỏi nó sát nhau như vậy mới dễ nhìn mà làm
Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường gấp khúc
C. Biểu đồ hình tròn
D. Biểu đồ miền
Biểu đồ hình tròn dùng để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. Ngoài ra còn có một số biểu đồ hình cột, đường gấp khúc và biểu đồ miền.
Đáp án: C
-Em hãy nêu cách sắp xếp và lọc dữ liệu
- Em hãy cho biết mục đích của việc sử sử dụng biểu đồ ? Nêu biểu đồ được sử dụng nhất?
- Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một biểu đồ
1,
B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện bên cạnh tiêu đề cột).
B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.
2,
-Mục đích: giúp người xem thấy dễ hơn và không mất thời gian.
-Các dạng biểu đồ:
+Biểu đồ hình cột.
+Biểu đồ hình gấp khúc.
+Biểu đồ hình tròn.
3,
B1: Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần biểu diễn bằng biểu đồ.
B2: Nháy nút Chart Wizard. Chương trình bảng tính sẽ hiển thị hộp thoại Chart Wizard đầu tiên.B3: Nháy liên tiếp nút Nexttrên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng ( khi nút Next bị mờ đi), ta sẽ có kết quả là một biểu đồ.
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
Phát biểu nào dưới đây sai?
a) Khi sắp xếp dữ liệu, phần mềm bảng tính thực hiện hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong cột cần sắp xếp được sắp xếp theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần theo chiều từ trên xuống dưới.
b) Để bỏ chế độ lọc, ta nháy chuột vào nút lệnh trong dải lệnh Data.
c) Ta chỉ có thể thiết lập điều kiện lọc bằng cách chọn các giá trị trong danh mục giá trị dữ liệu có trong cột cần lọc.
Sử dụng dạng biểu đồ tròn nhằm mục đích
A. khi ta mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
B. khi ta so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
C. khi ta so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm dữ liệu.
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 6: Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được 1 khung trắng là do:
A. em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo
B. chọn 1 ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
C. chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
D. em chọn sai dạng biểu đồ