bài 4 a. 7 tấn 35 kg = .....kg
b.6m 2cm = ....cm
c.7m2 5dm2 = dm2
d.4 giờ 32 phút = .....phút
giúp mình nhé ét o ét
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7000 cm2 = … dm2 , 800 năm = … thế kỷ
12 tấn 25 kg = …. kg 3 giờ 15 phút = …. phút
5 m2 23 dm2 = …. dm2; 13dm 7cm = …. mm
:)) ét o ét ét o ét ét o ét
7000 cm2 = …70 dm2 , 800 năm = 8… thế kỷ
12 tấn 25 kg = …12035. kg 3 giờ 15 phút = …195. phút
5 m2 23 dm2 = …523. dm2; 13dm 7cm = …1370. mm
70 dm2 8 thế kỉ
12025 kg 195 phút
523 dm 2 1370 mm
7000 cm² = 70 dm²
800 năm = 80 thế kỷ
12 tấn 25 kg = 12025 kg
3 giờ 15 phút = 195 phút
5 m² 23 dm² = 523 dm²
13 dm 7 cm = 1370 mm
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2
a, 4 tấn 5 yến = 4 x 1000 kg + 5 x 10 kg = 4050 kg
b, 1 giờ 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = 400 d m 2 + 3 d m 2 = 403 d m 2
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a. 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
b. 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
c. 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2
d. 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg
vẫn là bài 4
f.3/4 phút = ..... giây
g.1/4 thế kỉ = ...... năm
giúp nhé ét o ét
1 phút = 60 giây
3/4 x 60 = 45 giây
Vậy 3/4 phút = ....45. giây
1 thế kỉ = 100 năm
100 x 1/4= 25 năm
vậy 1/4 thế kỉ = ...25... năm
a) 5 km 2m = ...............km
b) 3,6 giờ= ................giờ ...............phút
c) 7635 kg = ............tấn .............kg
d) 6m vuông 3 m vuông = ....................m vuông
các bạn giúp mình nhé
a)5km 2m=5,002km
b)3,6 giờ=3 giờ 36 phút
c)7635kg=7 tấn 635kg
d)6m2 3dm2=6,03m2
Phần d có gì đó sai sai nên mk sửn thành 3dm2 nha bn
a) 5 km 2m = 5,002 km
b) 3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
c) 7635 kg = 7 tấn635kg
d) 6m vuông + 3 m vuông = 9m vuông
k minh
a, 5,002km
b, 3 giờ 6 phút
c,7 tấn 635 kg
d,9m2
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
Ét o ét!!!. Đang mệt nên giúp hộ ;-;
a) 3 giờ 5 phút + 6 giờ 32 phút
b) 23 phút 25 giây – 15 phút 12 giây
c) 24 phút 12 giây : 4
d) 12 phút 25 giây x 5
a: =9 giờ 37 phút
b: =8 phút 13 giây
c: =6 phút 3 giây
d: =60 phút 125 giây
=62 phút 5 giây
9 giờ 37 phút
8 phút 13 giây
6 phút 3 giây
60 phút 125 giây
62 phút 5 giây
9 giờ 37 phút
8 phút 13 giây
6 phút 3 giây
60 phút 125 giây
62 phút 5 giây
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2