3,75 tạ = tạ kg
3,7 km\(^2\)= km\(^2\) ha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 3/5 ha......ha 2/5 kg....kg 4/5 km.....Km 7/8 giờ.....giờ 3/2 tấn......tấn 2 tấn 617kg....tấn 4ta70kg......tạ 3hm2 4dam......ha 2ta 7kg.....tạ Mọi người làm giúp m ah
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
\(3hm^24dam^2=3,04ha\)
2 tạ 7kg=2,07 tạ
3/5ha=0,6ha
2/5kg=0,4kg
4/5km=0,8km
7/8h=0,875h
3/2 tấn=1,5 tấn
2 tấn 617kg=2,617 tấn
4 tạ 70kg=4,7 tạ
3hm2 4dam2 = 3,04 ha
2 tạ 7kg=2,07 tạ
4tấn57kg =tấn
2 tạ 15 kg =tạ
12kg3g=kg
352kg=tấn
42m34cm=m
529cm=m
3km8m=km
42m²5dm²=m²
4ha85m²=ha
4tấn57kg =4,057tấn
2 tạ 15 kg =2,15tạ
12kg3g=12,003kg
352kg=0,352tấn
42m34cm=42,34m
529cm=5,29m
3km8m=3,008km
42m²5dm²=42,05m²
4ha85m²=4,0085ha
4tấn57kg = 4,057 tấn
2 tạ 15 kg = 2,15 tạ
12kg3g= 12,003 kg
352kg= 0,352 tấn
42m34cm= 42,34 m
529cm= 5,29 m
3km8m= 3,008km
42m²5dm²= 42,05 m²
4ha85m²= 4,0085 ha
A) 20 tấn 5 yến = .... tạ
B) 2 1/5 m³ = ... dm³
C) 14,4 km² = ...km²....ha
D) 2/3 năm = ....tháng
E) 3,6 giờ = ...giờ ...phút
a, 20 tấn 5 yến = 10 tạ \(\times\) 20 + \(\dfrac{1}{10}\) tạ \(\times\) 5 = 200 tạ + 0,5 tạ = 200,5 tạ
b, 2\(\dfrac{1}{5}\) m3 = 2,2 m3 = 1000 dm3 \(\times\) 2,2 = 2200 dm3
c, 14,4 km2 = 14km2 + 0,4 km2 =14 km2+100ha \(\times\) 0,4 = 14 km240 ha
d, \(\dfrac{2}{3}\) năm = 12 tháng \(\times\) \(\dfrac{2}{3}\) = 8 tháng
e, 3,6 giờ = 3 giờ + 60 phút \(\times\) 0,6 = 3 giờ 36 phút
các bạn ơi giupsminh với bài 1 9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
bài 3
7,3m=.......dm 34,34m .......cm 8,02km = .........m
7.3m vuông = .....dm vuông 34,34m vuông = cm vuông 8,02 km vuông = ..... m vuông
0,7 km vuông=.......ha 0,25 ha =...........m vuông 0,7 km vuông =........m vuông 7, 71 ha= .........m vuoong
bài 1 :
9 km 370 m = 9370 m
90,37 km = 90 370 m
482 dm = 48,2 m
bài 2 :
32,47 tấn = 324,7 tạ = 32 470 kg
0,9 tấn = 9 tạ = 900 kg
780 kg = 7,8 tạ = 0,78 tấn
78 kg = 0,78 tạ = 0,078 tấn
bài 3 :
7,3 m = 73 dm
34,34 m = 3434 cm
8,02 km = 8020 m
7,3 m2 = 730 dm2
34,34 m2 = 343 400 cm2
8,02 km2 = 8 020 000 m2
0,7 km2 = 70 ha
0,25 ha = 2500 m2
0,7 km2 = 700 000 m2
7,71 ha = 77 100 m2
các bạn ơi giupsminh với bài 1
9km370m ........m 90 , 37 km ......m 482 dm ........ m
bài 2 a, 32,47 tấn = ........tạ = ..........kg
b, 0,9 tấn =........tạ = ..........kg c, 780kg= ....... tạ = ...... tấn d, 78kg = ..... tạ = .......tấn
Đổi đơn vị
7,6257 ha = ...m2
2 tạ 50 kg =....tạ
19 m3 54 dm3 = ...m3
236,5 m =...km
7,6257 ha = 762,57 \(m^2\)
2 tạ 50 kg = 2,50 tạ
\(19m^354dm^3=19,054m^3\)
236,5 m = 0,2365 km
7,6257 ha = 76257 m2
2 tạ 50 kg = 2,50 tạ
19 m3 54 dm3 = 19,054 m3
236,5 m = 0,2365 km
Chúc bạn học tốt nha ~
Bạn My làm rất chuẩn đó Cường k bạn ấy đi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 15km 2 = ………….……..… ha. b) 3km 2 905m 2 = ………….……..… km 2
c) 2km 2 95 hm 2 = ..………....... km 2 d) 8 tấn 5 yến =……...................tạ
Help me!!!!!!!!!!!!! Cần gấp, thanks nhìu.
a) 15km 2 = ……1500…….……..… ha.
b) 3km 2 905m 2 = ………3,905….……..… km 2
c) 2km 2 95 hm 2 = ..……2,95…....... km 2
d) 8 tấn 5 yến =…….......80,5............tạ
học tốt
2075 kg = ... tấn
378 ha = ... km2
480 dm2 = ... m2
35,8 m2 = ... m2 ... dm2
8,92 ha = ... m2
7,5 tạ = ... kg
2,4 km = ... m
2,34 km = ... ha
17 tạ 3 g=..........kg
135 ha 5 m2=.......... km
17 tạ 3 g = 1700,003 kg
135 ha 5m^2 ko đổi ra được km đâu bạn ơi
a,cho mn nói là cái chỗ km mình quên chưa ghi dấu 2 trên chữ km nha, đổi thành km2 cho mn nha
;>
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ =…kg
2 yến \(\frac{1}{2}\)kg =…yến
25,78 tạ =…tạ...kg
\(\frac{3}{4}\)ha =…km2
67854 m =…km...hm
3giờ 48phút =…giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ =…tấn
\(\frac{1}{5}\)m =…hm
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ=4050 kg
2 yến\(\frac{1}{2}\)kg=2,05 yến
25,78 tạ=25 tạ 78 kg
\(\frac{3}{4}\)ha= 0,0075 km2
67854 m=67 km 8,54hm
3 giờ 48 phút=228 giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ=2,5 tấn
\(\frac{1}{5}\)m=0,002 hm
4 tấn 1/2 tạ = 4050kg
2 yến 1/2 kg = 41/20 kg
25,78 tạ = 25 tạ 78 kg
3/4 ha = 3/400 km2
67854 m = 67 km 8,54 hm
1/4 tạ = 1/40 tấn
3 giờ 48 phút = 19/5 giờ