AaBb x AaBB .
Tính số tổ hợp giao tử ở F1
AaBb x AaBB 1.Tính số tổ hợp giao tử ở F1 2. Tính số KG, KH của F1
P:AaBb×aaBb . Tính tlkg AaBB ở F1 Xác định các kiểu giao tử ở mẹ Tính số tổ hợp ở F1 Tính TLKG AaBB ở F1 Tính TLKH lặn lặn ở F1
P : AaBb x aaBb
G AB, Ab, aB, ab aB, ab
F1: 1AaBB :2AaBb :1Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
-Số tổ hợp giao tử : 8
- TLKH AaBB : 1/8
- TLKH lặn lặn (aabb) : 1/8
1.Ở đậu hà lan gen A quy định hạt vàng, gen a hạt xanh, gen B hạt tròn, gen b hạt nhăn. Khi cho vàng trơn x xanh nhăn
a,F1 có tỉ lệ kiểu gen kiểu hình như thế nào?
b,Nếu cho F1 tạp giao thì F2 như thế nào?
c,Đời F2 có bao nhiêu kiểu hình khác P? Tỉ lệ tổ hợp biến dị như thế nào?
d,Đời F2 có nhiêu nhóm kiểu hình khác F1? Tỉ lệ biến dị tổ hợp như thế nào?
e,Nếu phân tích đời F1 thì Fb có tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình như thế nào?
2.Viết kiểu giao tử được tạo ra từ tổ hợp sau:
AA,Aa,AABB,AABb,AAbb
AaBB,AaBb,Aabb
aaBB,aaBb,aabb
Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Trong số bốn kết luận sau có bao nhiêu kết luận sai về phép lai trên?
-Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.
-Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
-Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%
-Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%
-Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
16% số tế bào có kiểu gen Aa không phân li trong giảm phân I sẽ cho giao tử: 8%Aa, 8%O
84% số tế bào giảm phân bình thường cho giao tử: 42%A, 42%a
Cơ thể đực giảm phân cho giao tử 50%A; 50%a
Xét cả 2 gen, cơ thể ♂AaBb giảm phân cho giao tử: (4%AaB, 4%Aab; 4%OB, 4%Ob, 21%AB, 21%Ab, 21%aB, 21%ab)
Cơ thể ♀AaBB giảm phân cho giao tử: 50%AB, 50%aB
Xét các kết luận của đề bài:
(1) đúng vì aaBb là sự kết hợp giữa giao tử ab của \♂\ và aB của mẹ. Cả 2 giao tử này đều bình thường
(2) sai.
(3) sai. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ: 21%.50% = 10,5%
(4) đúng
(5) đúng. Hợp tử aa = 4%OB.50%aB + 4%Ob.50%aB + 21%aB.50%aB + 21%ab.50%aB = 25%
Vậy trong số những kết luận trên, có 2 kết luận sai
Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Trong số bốn kết luận sau có bao nhiêu kết luận sai về phép lai trên?
I. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F 1 aaBb là hợp tử không đột biến.
II. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F 1 aaBb là hợp tử đột biến.
III. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%
IV. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%
V. Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21%
A.1
B. 2
C.3
D. 4
Đáp án B
♂AaBb x ♀AaBB
16% tế bào đực có Aa không phân li ở giảm phân I tạo: Aa = O = 8%
Còn lại: A = a = 42%
I. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F 1 aaBb là hợp tử không đột biến. à đúng
II. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F 1 aaBb là hợp tử đột biến. à sai
III. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2% à sai, aaBb = 0,42.0,5.0,5 = 0,105
IV. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5% à đúng
V. Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21% à đúng, aa = 0,42.0,5 = 0,21
Ở phép lai ♂AaBb x ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Trong số bốn kết luận sau có bao nhiêu kết luận sai về phép lai trên?
I. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.
II. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
III. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%
IV. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%
V. Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
♂AaBb x ♀AaBB
16% tế bào đực có Aa không phân li ở giảm phân I tạo: Aa = O = 8%
Còn lại: A = a = 42%
I. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến. à đúng
II. Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến. à sai
III. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2% à sai, aaBb = 0,42.0,5.0,5 = 0,105
IV. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5% à đúng
V. Hợp tử chứa aa chiếm tỉ lệ 21% à đúng, aa = 0,42.0,5 = 0,21
Ở phép lai ♂AaBb × ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?
(1) Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.
(2) Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
(3) Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%.
(4) Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B.
16% số tế bào có kiểu gen Aa không phân li trong giảm phân I sẽ cho giao tử: 8% Aa, 8% O.
84% số tế bào giảm phân bình thường cho giao tử: 42%A, 42% a.
Cơ thể đực giảm phân cho giao tử 50%A; 50%a.
Xét cả 2 gen:
Cơ thể ♂AaBb giảm phân cho giao tử: (4%AaB, 4%Aab, 4%OB, 4%Ob, 21%AB, 21 %Ab, 21 %aB, 21 %ab).
Cơ thể ♀AaBB giảm phân cho giao tử 50% AB, 50% aB.
(1) Đúng. Vì aaBb là sự kết hợp giữa ab của ♂ và aB của ♀. Cả 2 giao tử đều bình thường.
(2) Sai.
(3) Sai. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lê 21 %.50% = 10,5%.
(4) Đúng.
Ở phép lai ♂AaBb × ♀AaBB, trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li giảm phân I chiếm 16%, mọi diễn biến còn lại của giảm phân đều bình thường. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên?
(1) Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử không đột biến.
(2) Trong số các hợp tử được tạo ra ở F1 aaBb là hợp tử đột biến.
(3) Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 30,2%.
(4) Hợp tử aaBb chiếm tỉ lệ 10,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
16% số tế bào có kiểu gen Aa không phân li trong giảm phân I sẽ cho giao tử: 8% Aa, 8% O.
84% số tế bào giảm phân bình thường cho giao tử: 42%A, 42% a.
Cơ thể đực giảm phân cho giao tử 50%A; 50%a.
Xét cả 2 gen:
Cơ thể ♂AaBb giảm phân cho giao tử: (4%AaB, 4%Aab, 4%OB, 4%Ob, 21%AB, 21 %Ab, 21 %aB, 21 %ab).
Cơ thể ♀AaBB giảm phân cho giao tử 50% AB, 50% aB.
(1) Đúng. Vì aaBb là sự kết hợp giữa ab của ♂ và aB của ♀. Cả 2 giao tử đều bình thường.
(2) Sai.
(3) Sai. Hợp tử aaBb chiếm tỉ lê 21 %.50% = 10,5%.
(4) Đúng.
Xác định số loại giao tử, số tổ hợp, số loại kiểu gen, số loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của các phép lai sau:
P1: AaBb × aabb
P2: Aabb × aaBb
P3: AaBb × aaBb
P4: AaBb × Aabb