Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Như Lãng An
Xem chi tiết
Chimmy
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Huyền
12 tháng 10 2018 lúc 17:41

Underline the phrasal verbs in the sentences, and match them to their meaning from the box

remove / examine / press the swith / refuse / make a note / continue doing

1. You don't need the light on in here. Turn it off, please.

press the switch

2. They offered him a place at the company but he turned it down.

refuse

3. The doctor wanted to go over the test results with her patient.

examine

4. Once you've finished cleaning, you can go on with your work.

continue doing

5. When you come inside, you should take off your coat and hat.

remove

6. He local meeting is on Oct 5th. Put it down in your diary.

make a note

MiMi VN
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 5 2021 lúc 10:43

Part 1

1 C

2 G

3 F

4 A

5 D

6 B

Part 3

1 has just been built

2 was cooking - was helping

3 friendly

4 pollution

5 endangered

6 compulsorily

Part 3

1 caused => is caused

2 to travel => travelling

3 see => seeing

4 interested => interesting

Nhỏ Vui Tính
Xem chi tiết
Linh Diệu
21 tháng 6 2017 lúc 11:40

Tìm lỗi sai và sửa lại :

1.Other place=>places of interest in my hometown is the local library. (không chắc nữa :P )
2 Foreign tourists like this market because they can buy weaving=>weaved cloth.
3. Have you been to a conical hat made=>conical hat-making village in Hue ?
4. The first place I suggest is that=> \(\varnothing\) Viet Nam National Museum of History .
5. They had to close up=>close the museum because it's no longer a place of interest.
6. I love going to this place because of=>because it's the quietest place in the city.
7 . This sport centre is so small that it cannot keep up to the demands of local residents.=>resident
8. When I turned down, the town hall was already=>had already been full of teenagers.
9. What time will you set up=>off for Da Lat ?
10. I am sure that the zoo will be our new place of interest.
11. You can't stop here . Park=>parking is forbidden in=>on this street .
12. That skycraper is one of the tallest building=>buildings in the world .
13. When you come inside=>outside , you should take on your coat and hat .
14. Sydney's a metropolitan and multiculture=>multicultural city .

ThanhNghiem
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
7 tháng 12 2023 lúc 3:41

1 moats

2 boast

3 peek

4 jam-packed

5 relief

6 contribute

7 pointed

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2019 lúc 11:29

Đáp án B

Theo đoạn văn, khách hàng nên xác định vị trí lối thoát hiểm nào trước khi cất cánh

Đáp án B – Hai cái gần chỗ ngồi hành khách nhất

Dẫn chứng – Câu cuối – Đoạn 1: “Before take-off you should locate the nearest exit and an alternative exit and count the rows of seats between you and the exits so that you can find them in the dark if necessary”

Tạm dịch: Trước khi cất cánh bạn nên xác định vị trí lối thoát hiểm gần nhất và 1 lối thoát hiểm thay thế và đếm hàng ghế giữa bạn và những lối thoát hiểm vì vậy bạn có thể tìm thấy chúng trong bóng tối nếu cần thiết.

     Các đáp án khác

A – Những cái có thể được tìm thấy trong bóng tối

C – Một cái gần nhất

D – Những cái với hàng ghế được đánh số giữa chúng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 3:49

Đáp án B

Trong đoạn văn, khi nào bạn nên giữ đôi chân của bạn bằng so với sàn nhà (để chân xuống sàn)?      

Đáp án B – trong lúc cất cánh và hạ cánh

Dẫn chứng – Câu 6 – Đoạn 1: “. During take-offs and landings, you are advised to keep your feed flat on the floor.”

Tạm dịch: Trong khi cất cánh và hạ cánh, bạn được khuyên rằng để chân xuống sàn

     Các đáp án khác

A – suốt chuyến bay

C – đặc biệt trong lúc hạ cánh

D – chỉ khi tai nạn xảy ra 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 1 2018 lúc 12:46

Đáp án C.

Key word: which exits, locate before take-off.

Clue: “Before take off, you should locate the nearest exit and an alterative exit and count the rows of seats between you and the exits so that you can reach (them) in the dark if necessary”: Trước khi máy bay cất cánh, bạn nên định vị chỗ thoát hiểm gần nhất và chỗ thoát hiểm thay thế để bạn có thể tiến tới chúng trong bóng tối nếu cần thiết.

Phân tích đáp án:

A. The ones with counted rows of seats between them: những cái với những hàng ghế ngồi giữa họ

B. The nearest one: cái gần nhất

C. The two closest to the passenger’s seat: hai cái gần nhất với chỗ ngồi của hành khách

D. The ones that can be found in the dark: cái mà có thể tìm thấy trong bóng tối.

Theo clue chúng ta nên chọn một cửa gần nhất cùng với một cửa khác để thay thế. Vậy đáp án chính xác là C. The two closest to the passenger’s seat.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2017 lúc 2:34

Đáp án C

Thông tin: Before take-off you should locate the nearest exit and an alterative exit

Dịch nghĩa: Trước khi cất cánh, bạn nên xác định vị trí lối ra gần nhất và một lối ra dự phòng.

Như vậy có thể suy ra rằng hành khách nên xác định được hai lối ra gần vị trí họ ngồi nhất.

Phương án C. The two closest to the passenger's seat = hai cái gần với chỗ ngồi của hành khách nhất; là phương án chính xác nhất.

          A. The ones with counted rows of seats between them = cái mà có những hàng ghế được đếm giữa chúng.

“count the rows of seats between you and the exits to so that you can find them in the dark if necessary” = đếm số hàng ghế giữa bạn và lối ra để bạn có thể tìm thấy chúng trong bóng tối nếu cần thiết.

Việc đếm hàng ghế là sau khi đã xác định được 2 lối ra gần nhất.

          B. The ones that can be found in the dark = cái mà có thể được tìm thấy trong bóng tối.

“count the rows of seats between you and the exits to so that you can find them in the dark if necessary” = đếm số hàng ghế giữa bạn và lối ra để bạn có thể tìm thấy chúng trong bóng tối nếu cần thiết.

Cái có thể được tìm thấy trong bóng tối chính là chỉ 2 cái gần hành khách nhất, sau đó mới đếm số hàng ghế đề phòng bóng tối.

          D. The nearest one = cái gần nhất.

Phương án này đúng nhưng chưa đủ so với thông tin trong bài.