tính chất oxi? ĐKPƯ? cho VD?
tính chất nước? ĐKPƯ? cho VD?
tính chất hiddro?ĐKPƯ? cho VD?
1)kẻ bảng thống kê oxi, bazo, muối:
oxi | hidro | nước |
______ |_______ | _________ |
+)t/c: | | |
+) ĐKPƯ :| | |
+) cho VD | | |
2) kẻ bảng tính tan axit, bazo, muối
Viết PTHH cho khí Hidro đi qua các ống nước nối tiếp, nung nóng chứa lần lượt các chất: Al2O3 , CaO , PbO , CuO , Na2O , P2O5 (Ghi rõ đkpư nếu có).
\(PbO+H_2\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\\ CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
hãy nêu đkpư của oxi
điều kiện phản ứng của Oxi là ở nhiệt độ cao
nêu tính chất của oxi
nêu 3 vd về tính chất oxi
tham khảo
- Khí oxi là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước. - Oxi có khối lượng phân tử là 32 nên nặng hơn không khí. - Oxi khi bị hóa lỏng ở nhiệt độ −1380 có màu xanh nhạt và có thể bị hút bởi nam châm.
REFER
Là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
VD
- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt:\(2Cu+O_2\rightarrow\left(t^0\right)2uO\)
- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
- Tác dụng với một số phi kim khác:
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
Cho các chất NaCl, HCl, H2SO4, KClO3. Viết PT điiều chế Cl từ các chất trên bằng ptpư hóa học (Ghi rõ đkpư ).
Cần gấp nha, giải dùm
2NaCl + 2H2O --->2 NaOH + Cl2 + H2 ( điện phân có màng ngăn)
2HCl --- > Cl2 + H2 ( điện phân dung dịch )
4H2SO4 + 2KCl + 4KMnO4 ---> Cl2 +4 H2O + 4MnSO4 + 3K2SO4
KClO3 + 6HCl ---> 3Cl2 +3H2O + KCl
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
4H2SO4 + 2KCl + 4KMnO4 → Cl2 + 4H2O + 4MnSO4 + 3K2SO4
2HCl → H2 + Cl2
6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl
1, hãy trình bày tính chất hóa học của oxit? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại oxit?
2, hãy trình bày tính chất hóa học của axit? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại axit?
3, hãy trình bày tính chất hóa học của bazơ? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại bazơ?
4,hãy trình bày tính chất hóa học của muối? mỗi tính chất lấy 3 vd? phân loại muối?
5, hãy trình bày tính chất hóa học của sắt và nhôm? mỗi tính chất lấy 2 vd? chúng có phản ứng nào đặc trưng nhất? ptpư
6,hãy trình bày tính chất hóa học chung của kim loại và phi kim? mỗi tính chất lấy vd? tính chất hóa học đặc trưng của khí Cl2 và cacbon?
những chất khác nhau có thể có một số tính chất giống nhau được không . cho vd
Có thể có. Ví dụ
* Giống nhau về tính chất vật lí
- Dung dịch H2SO4 ,dung dịch NaOH, dung dịch muối NaCl là những dung dịch không màu
- Các bazơ: Mg(OH)2, Zn(OH)2 , Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 là những bazơ không tan trong nước
- Khí CO2, khí N2 là những khí làm tắt ngọn lửa của que đóm đang cháy dở
* Giống nhau về tính chất hóa học:
- Các kim loại: K, Na , Ba , Li , Ca là những kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
- Các khí CO, NO là những khí không tác dụng với nước, axit, bazơ
Phát biểu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số
a) Nếu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trc ? cho vd
b ) nêu quy tắc tìm 1 số bt giá trị phann số của nó ? Cho vd
c) Nêu cách tính tỷ số của 2 số a , b ? Tỷ số phần trăm ? cho vd
Tham khảo:
a) Tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Muốn tìm m/n của một số b cho trước, ta nhân m/n với b. (Với m,n ∈ N,n ≠ 0)
Vd : tính 1/3 của 9
1/3 của 9 là : 1/3 × 9 = 3
b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó:
Muốn tìm một số biết m/n của nó bằng a thì số đó được tính bằng a: (m/n) (m,n ∈ N∗)
Ví dụ: Tìm một số biết 3/4 của nó bằng 15
Số cần tìm là: 15 : 3/4 = 20
c)
- Tỉ số của hai số:
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b
Kí hiệu a:b hoặc a/b
Ví dụ: Tỉ số của 5 và 7 là 5 : 7 = 5/7
- Tỉ số phần trăm:
Muốn tìm tỉ số phần tram của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: a.100/b %
Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 1 kg và 2 kg là:
1 : 2 × 100 = 50%
a, Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Quy tắc: Muốn tìm \(\dfrac{m}{n}\) của b cho trước, ta tính \(b.\dfrac{m}{n}\)
VD: 0,25 của 1 giờ
Đổi 1 giờ= 60 phút
60.0,25=15 phút
b, Tìm một số biết giá trị phân số của nó:
- Quy tắc: Muốn tìm một số biết \(\dfrac{m}{n}\) của số đó, ta lấy \(a:\dfrac{m}{n}\)
VD: \(\dfrac{2}{3}\) của nó bằng 7,2:
A + Q ----> X (Đkpư: to)
A + B -----> Y (Đkpư: to)
Y + Q -----> X + E (Đkpư: to)
X + Y ------> A + E
X + D + E ------> T + G
Y + D + E -------> T + G
Biết: A, Q, B, D đều là các phi kim