1)kẻ bảng thống kê oxi, bazo, muối:
oxi | hidro | nước |
______ |_______ | _________ |
+)t/c: | | |
+) ĐKPƯ :| | |
+) cho VD | | |
2) kẻ bảng tính tan axit, bazo, muối
hãy nêu đkpư của oxi
1. Cách thu khí oxygen? Giải thích
2.cách thu khí hidrogen? Giải thích
3. Hoá chất điều chế khí oxygen, hidrogen, hidrgen trong phòng thí nghiệm?
4. Cho VD các loại phản ứng oxi hoá, phân hủy, hoá hợp, thể
5. Các tính chất hoá học của oxygen (nội dung và PTHH)
6. Các tính chất hoá học của nước
7. Tỷ lệ về thể tích và tỷ lệ về khối lượng giữa hydrogen và oxygen?
8. Tính thể tích hidro và khí oxi ở (đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 3,6g nước
9. Đốt cháy 2,4g carbon trong oxygen thu được khí carbon dioxide (CO2)
a/ tính thể tích khí oxygen cần dùng ở (đktc)
b/ tính thể tích khí carbon dioxide sinh ra ở (đktc)
1.Tính chất hoá của oxi
2.Điều chế oxi
3.a, VD Oxit axit ? đọc tên
b,VD Oxit bazơ ? đọc tên
- Tính nồng độ phần trăm của dung dịch: VD; + Hòa tan 20 g NaOH vào 150g nước. tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. + Tính nồng độ phần trăm của 150 g dung dịch NaCl có chứa 50 g NaCl. - phân loại, gọi tên các hợp chất : oxi, axit, bazo, muối: Vd: Gọi tên và phân loại các chất sau: CaO, CuO, HCl, H3PO4, H2SO4, NaOH, Ca(OH)2, CaCO3, CuSO4, NaCl. - bài toán xác định lượng chất dư khi 2 chất phản ứng với nhau: vd: Cho 26 gam kẽm vào dung dịch chứa 36,5 gam axit clohiđric (HCl). a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ? b) Chất nào còn dư sau phản ứng, khối lượng dư là bao nhiêu gam? c) Tính thể tích chất khí H2 sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ? - tính chất hóa học của hidro oxi, điều chế oxi, hidro - cách nhận biết axit, bazo băng quì tím - Tính chất hóa học của nước.
cho 4 vd phân tử là đơn chất
cho 5 vd phân tử là hợp chất
Câu 1: a)Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ đkpư( nếu có).
1. Fe + O2 ® …………….
2. 2. Na + O2 ® ………………….
3. S + ……. ® SO2
4. KMnO4 ® …….. + ……...+……..
5. C + O2 ® …………….
7. Al + O2 ® …………….
6. P + O2 ® …………….
9. CH4 + O2 ® …………….+……………
8. Cu + O2 ® …………….
11. C2H4 + O2 ® …………….+ …………..
10. Mg + …. ®MgO
12. KClO3 ® …….. … + …….........
13. C4H10 + O2 ® …………….+……………
14. CxHy + O2 ® …………….+……………
15. C2H6O + O2 ® …………….+……………
16. Na + H2O®
17. SO2 + H2O®
18. CaO + H2O®
19. P2O5 + H2O®
b) Trong các phản ứng hóa học trên phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy? c) Phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
âu 1. Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi, nước.
C. Nước chanh, xăng, nhôm.
D. Kẽm, muối ăn, không khí, nước
Câu 2. Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của 3C3H4 bằng
A. 150 đvC B. 125 đvC C. 140 đvC D. 120 đvC