Hòa tan hoàn toàn 0,36 gam sắt (II) oxit trong m gam dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% dư thu được khí sunfuro và a gam muối. Tính m và a
Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam nhôm m gam dung dịch H2SO4 đặc nóng 98% dư thu được a gam muối và V ml khí hidrosunfua. Tính m, a và V
8Al + 15H2SO4 → 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
\(n_{Al}=\dfrac{1,35}{27}=0,05\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{15}{8}n_{Al}=\dfrac{3}{32}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{\dfrac{3}{32}.98}{98\%}=9,375\left(g\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,025\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,025.342=8,55\left(g\right)\\ n_{H_2S}=\dfrac{3}{8}n_{Al}=0,01875\left(mol\right)\\ V_{H_2S}=0,01875.22,4=0,42\left(l\right)=420ml\)
`2Al + 6H_2 SO_4 -> Al_2 (SO_4)_3 + 3SO_2 + 6H_2 O`
`0,05` `0,15` `0,025` `0,075` `(mol)`
`n_[Al]=[1,35]/27=0,05(mol)`
`@ m_[dd H_2 SO_4]=[0,15.98]/98 . 100 = 15 (g)`
`@ m_[Al_2 (SO_4)_3]=0,025.342=8,55(g)`
`@V_[SO_2]=0,075.22,4=1,68(l)`
\(n_{Al}=\dfrac{1,35}{27}=0,05\left(mol\right)\\ pthh:2Al+6H_2SO_4\rightarrow3SO_2+Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
0,05 0,15 0,225 0,025
\(m_{H_2SO_4}=0,15.98=14,7\left(g\right)\\ m=m_{\text{dd}\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{14,7.100}{98}=15\left(g\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,025.342=8,55g\\ V_{SO_2}=0,225.22,4=5,04l\)
=> \(V_{SO_2\left(ml\right)}=5,04.1000=5040ml\)
Hòa tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí A và dung dịch B. Cho khi A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức oxit là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai.
Đáp án B
Vì H2SO4 đặc nóng dư nên khí A sinh ra là SO2.
Muối khan thu được là
Vì dung dịch NaOH dư nên khỉ dẫn SO2 vào đung dịch NaOH chỉ xảy ra một phản ứng:
Coi oxit FexOy ban đầu là hỗn hợp của Fe và O.
Gọi nO = a.
Áp dụng định luật bảo toàn moi electron, ta có:
Hòa tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí A và dung dịch B. Cho khi A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức oxit là:
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Tất cả đều sai.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 48,4
C. 52,2.
D. 54,0.
Đáp án A
=> mFe2(SO4)3 = 0,145.400 = 58g => Chọn A.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 52,2.
B. 48,4.
C. 58,0.
D. 54,0.
Đáp án C
Quy đổi oxit sắt thành hỗn hợp của Fe và O.
Vì chất rắn ban đầu đem hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nóng là oxit sắt nên số oxi hóa của sắt trong hợp chất ban đầu nhỏ nhất là +2. Mặt khác, phản ứng tạo thành SO2 nên đây là phản ứng oxi hóa - khử. Do đó số oxi hóa của sắt tăng lên trong hợp chất cuối cùng thành +3.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 48,4.
C. 52,2.
D. 54,0.
Đáp án A
=> mFe2(SO4)3 = 0,145.400 = 58g => Chọn A.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 48,4.
C. 52,2
D. 54,0
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.
Hòa tan hoàn toàn 20,88 gam một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là
A. 58,0.
B. 54,0.
C. 52,2.
D. 48,4.