cứu zơi các huynh đệ
Các hảo huynh đệ lm để soát bài nào
she didn't like chocolate
she wouldn't see me the day after
she was living in Paris for a few months
she had visited her parents at the weekend
she hadn't eaten sushi before
she hadn't travelled by underground before she had come to London
thời xưa khi kết nghĩa huynh đệ người ta gọi nhau bé thì là đệ hoặc muội còn lớn là huynh hoặc tỉ vậy ngang bằng nhau gọi nhau là gì???
:v gọi vậy chứ gọi sao
Xưng hô như là ta - huynh đài / các hạ / Cô nương blabla :v
cái đệt gì v =.= có cả Te góp mặt ak =="
giải thích từ tứ hải giai huynh đệ
Tứ là bốn
Hải là biển
gia là đều
huynh là anh
đệ là em
==> Bốn biển đều là anh em
Giải nghĩa : " Tứ hải giai huynh đệ "
Anh em bốn bể một nhà; Người trong bốn biển đều là anh em cả.
Giải thích: Người dân khắp nơi trên thế giới đều giống như anh em một nhà.
Giải thích âm Hán Việt: Tứ: bốn. Hải: biển. Giai: đều. Huynh: Anh. Đệ: em.
Vị huynh đài nào rảnh thì giúp đệ 11 câu với ạ
cho tui kết nghĩa huynh đệ với mọi người đc hông
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.
Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.
Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.
Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.
Phụ tử : (từ cũ,ít dùng) cha con.
Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...
Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.
Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.
Tiến thoái : lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn
Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh
Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong
Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật ) : trang trọng
Sinh nhật : ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh
Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát
Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường ) : cha mẹ học sinh.
Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!
Tính A = \(\dfrac{9}{2.5}\) - \(\dfrac{11}{3.5}\) + \(\dfrac{13}{3.7}\) - \(\dfrac{15}{4.7}\) +...+ \(\dfrac{197}{49.99}\) - \(\dfrac{199}{50.99}\)
(giải càng chi tiết càng tốt)
CẢM ƠN CÁC HUYNH ĐỆ!!!
Các Tỷ Tỷ và các Huynh Đệ xin hãy hãy giúp Muội Muội câu này với ♥
Đề: Liên hệ thực tiễn, hãy cho biết một số phản ứng em thường thấy? Từ đó hãy rút ra một số tính chất của oxit và bảo vệ các vật dụng hằng ngày?
Muội Muội chờ kết quả của các Huynh <3
Các từ: Phụ mẫu, phụ tử, huynh đệ, không phận, hải phận. Là từ mượn của tiếng nào? Thử dịch nghĩa sang từ thuần việt?
Các từ đó mượn của tiếng Hán.
Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.
Các từ: Phụ mẫu, phụ tử, huynh đệ, không phận, hải phận. Là từ mượn của tiếng Hán