hòa tan 2,8 g kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.
a)Viết PTHH
b) Tính C% của dung dịch HCl
Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính C% của dung dịch HCl.
c. Tính C% các chất sau phản ứng.
Fe + 2HCl => FeCl2 + H2
nFe = m/M = 2.8/56 = 0.05 (mol)
Theo phương trình ==> nHCl = 0.1 (mol)
mHCl = n.M = 0.1 x 36.5 = 3.65 (g)
mddHCl = D.V = 1.18 x 50 = 59 (g)
C%ddHCl = 3.65 x 100/59 = 6.19 (%)
mFeCl2 = n.M = 127 x 0.05 = 6.35 (g)
mdd sau pứ = 59 + 2.8 - 0.05 x 1 = 61.75 (g)
C%dd sau pứ = 6.35x100/61.75 = 10.28 (%)
nFe= 2.8/56=0.05 mol
mdd HCl= 59g
Fe +2HCl --> FeCl2 +H2
0.05___0.1____0.05____0.05
mHCl= 3.65g
C%HCl= 3.65/59*100%= 6.18%
mdd sau phản ứng= 2.8+59-0.05*2=61.7g
C%FeCl2= 6.35/61.7*100%= 10.29%
17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% H2
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?
A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.
C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.
Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A) 1; 2; 2; 3. B) 1; 2; 2; 2. C) 2; 2; 1; 2. D) 2; 2; 2; 1
21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A) 52 gam. B)148 gam. C) 48 gam D) 152 gam
23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?
A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g
24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M
25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?
A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe
26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit là :
A) NO2 B) N2O3 C)N2O5D) NO
27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :
A. phản ứng phân hủy B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng oxi hóa khử D. phản ứng thế
28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là
A. 12,1% và 87,9% B. 10,1% và 89,9% C. 11,1% và 88,9% D. 10% và 90%
29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là
A. 0,1g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,2g
30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là
A. FeO, K2O, MgO B. Fe2O3, KO2, MgO
C. Fe2O3, K2O, MgO D. FeO, K2O, MgO2
31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2
C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2 D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl
32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:
A.3,2g B.10g C.8,8g D.13,2g
33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A.KClO3;MnO2 B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2
34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A.Đốt cồn trong không khí. B. Nước bốc hơi.
C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A.CaO+H2O→Ca(OH)2
B.S+O2SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3 CaO + CO2
17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% HCl
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?
A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.
C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.
Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A) 1; 2; 2; 3. B) 1; 2; 2; 2. C) 2; 2; 1; 2. D) 2; 2; 2; 1
21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A) 52 gam. B)148 gam. C) 48 gam D) 152 gam
23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?
A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g
24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M
25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?
A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe
26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit là :
A) NO2 B) N2O3 C)N2O5D) NO
27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :
A. phản ứng phân hủy B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng oxi hóa khử D. phản ứng thế
28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là
A. 12,1% và 87,9% B. 10,1% và 89,9% C. 11,1% và 88,9% D. 10% và 90%
29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là
A. 0,1g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,2g
30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là
A. FeO, K2O, MgO B. Fe2O3, KO2, MgO
C. Fe2O3, K2O, MgO D. FeO, K2O, MgO2
31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2
C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2 D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl
32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:
A.3,2g B.10g C.8,8g D.13,2g
33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A.KClO3;MnO2 B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2
34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A.Đốt cồn trong không khí. B. Nước bốc hơi.
C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A.CaO+H2O→Ca(OH)2
B.S+O2
SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3
17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% H2
-_____
Ta có: nFe= 2,8/56=0,05(mol)
PTHH: Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
0,05_______0,1____0,05__0,05(mol)
mddHCl= 1,18.50=59(g)
mddFeCl2= mddHCl + mFe= 59+2,8 - 0,05.2= 61,7(g)
mFeCl2=0,05.127= 6,35(g)
=> C%ddFeCl2=(6,35/61,7).100=10,29%
=> CHỌN C
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
---
pthh: 4 M + 3 O2 -to-> 2 M2O3
mO2=32-22,4=9,6(g) -> nO2= 9,6/32=0,3(mol)
=>M(M)=4/3. 0,3=0,4(mol)
=>M(M)=22,4/0,4=56(g/mol)
=> M(III) cần tìm là Sắt (Fe=56)
=> CHỌN C
: Hòa tan 6 g Magnesium bằng dung dịch hydrochloric acid HCl vừa đủ.
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí thoát ra (đkc).
c. Dẫn toàn bộ lượng khí ở trên qua Copper (II) oxide, đun nóng. Tính khối lượng kim loại tạo thành. (Cu=64, Fe=56, Mg=24, O=16, H=1, Zn=65, Cl=35,5)
nMg = 6/24 = 0,25 (mol)
PTHH: Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2
nH2 = 0,25 (mol(
VH2 = 0,25 . 24,79 = 6,1975 (l)
CuO + H2 -> (t°) Cu + H2O
nCu = 0,25 (mol)
mCu = 0,25 . 64 = 16 (g)
Hòa tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCL thì vừa đủ.
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tích thể tích khí H2 thu được ở đktc
c. Tính CM của dung dịch HCL
Hòa tan 8 gam MgO vào 200 ml dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl cần dùng. ( Mg = 24, O = 16, H =1 , Cl =
35,5)
\(a/\\MgO+2HCl \to MgCl_2+H_2O\\ n_{MgO}=\frac{8}{40}=0,2(mol)\\ b/\\ n_{HCl}=0,2.2=0,4(mol)\\ CM_{HCl}=\frac{0,4}{0,2}=2M\)
\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,2 0,4
b) \(n_{HCl}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
200ml =0,2l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt
Hòa tan hoàn toàn 12 gam kim loại nhóm IIA tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 7,3% (d = 1,25 g/ml) Kim loại đó là
\(n_{HCl}=\dfrac{400\cdot1.25\cdot7.3}{100\cdot36.5}=1\left(mol\right)\)
\(A+2HCl\rightarrow ACl_2+H_2\)
\(0.5........1\)
\(M_A=\dfrac{12}{0.5}=24\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(Alà:Mg\)
Hòa tan hết 5,4 gam kim loại C trong lượng vừa đủ dung dịch Ba(OH)2. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết 800 ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại C trên
A. A1
B. Cr
C. Be
D. Đ/a khác
Hòa tan 12,1 g hỗn hợp gồm Fe và Zn trong 500 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch A .Để trung hòa hết lượng axit còn dư trong A cần 50ml dung dịch NaOH 2M .Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$n_{HCl\ dư} = n_{NaOH} = 0,05.2 = 0,1(mol)$
Gọi $n_{Fe} = a ; n_{Zn} = b \Rightarrow 56a + 65b = 12,1(1)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$n_{HCl} = 2a + 2b = 0,5 -0,1 = 0,4(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,1
$\%m_{Fe} = \dfrac{0,1.56}{12,1}.100\% = 46,28\%$
$\%m_{Zn} = 100\% -46,28\% = 53,72\%$
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(HCl_{dư}+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
Gọi x, y lần lượt là số mol Fe, Zn, theo đề ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}56x+65y=12,1\\2x+2y=0,5.1-0,05.2\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\\y=0,1\end{matrix}\right.\)
=> \(\%m_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{12,1}=46,28\%\)
=> \(\%m_{Zn}=100-46,28=53,72\%\)
Bài 14: Hòa tan 8 gam CuO trong dung dịch HCl 7,3% thì vừa đủ.
a. Tính khối lượng của dung dịch HCl đã dùng?
b. Xác định chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng chất tan đó?
Bài 15: Cho 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dd axit H2SO4 9,8% vừa đủ. Hãy tính:
a. Khối lượng của dd axit đã phản ứng.
b. Xác định chất tan có trong dung dịch sau phản ứng. Tính khối lượng chất tan đó?
Bài 16: Cho 11,2 gam sắt tác dụng vừa đủ với 200g dd axit HCl
a. Tính thể tích hidro thu được (đktc)
b. Tính C% dung dịch axit đã dùng?
Bài 14 :
\(a) n_{CuO} = \dfrac{8}{80} = 0,1(mol)\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ n_{HCl} = 2n_{CuO} = 0,2(mol)\\ m_{dd\ HCl} = \dfrac{0,2.36,5}{7,3\%} = 100(gam)\\ b) \text{Chất tan : } CuCl_2\\ n_{CuCl_2} = n_{CuO} = 0,1(mol)\\ m_{CuCl_2} = 0,1.135 = 13,5(gam)\)
Bài 15 :
\(a) n_{Fe_2O_3} =\dfrac{4,8}{160} = 0,03(mol)\\ Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O\\ n_{H_2SO_4} = 3n_{Fe_2O_3} = 0,09(mol)\\ m_{dd\ H_2SO_4} = \dfrac{0,09.98}{9,8\%} = 90(gam)\\ b) \text{Chất tan : } Fe_2(SO_4)_3\\ n_{Fe_2(SO_4)_3} = n_{Fe_2O_3} = 0,03(mol)\\ m_{Fe_2(SO_4)_3} = 0,03.400 = 12(gam)\)
Bài 16 :
\(a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2\\ n_{H_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)\\ V_{H_2} = 0,2.22,4 = 4,48(lít)\\ b) n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,4(mol)\\ C\%_{HCl} = \dfrac{0,4.36,5}{200}.100\% = 7,3\%\)