17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% H2
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?
A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.
C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.
Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A) 1; 2; 2; 3. B) 1; 2; 2; 2. C) 2; 2; 1; 2. D) 2; 2; 2; 1
21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A) 52 gam. B)148 gam. C) 48 gam D) 152 gam
23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?
A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g
24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M
25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?
A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe
26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit là :
A) NO2 B) N2O3 C)N2O5D) NO
27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :
A. phản ứng phân hủy B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng oxi hóa khử D. phản ứng thế
28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là
A. 12,1% và 87,9% B. 10,1% và 89,9% C. 11,1% và 88,9% D. 10% và 90%
29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là
A. 0,1g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,2g
30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là
A. FeO, K2O, MgO B. Fe2O3, KO2, MgO
C. Fe2O3, K2O, MgO D. FeO, K2O, MgO2
31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2
C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2 D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl
32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:
A.3,2g B.10g C.8,8g D.13,2g
33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A.KClO3;MnO2 B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2
34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A.Đốt cồn trong không khí. B. Nước bốc hơi.
C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A.CaO+H2O→Ca(OH)2
B.S+O2SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3 CaO + CO2
17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% HCl
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?
A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.
C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.
20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.
Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:
A) 1; 2; 2; 3. B) 1; 2; 2; 2. C) 2; 2; 1; 2. D) 2; 2; 2; 1
21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết
A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.
C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.
22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:
A) 52 gam. B)148 gam. C) 48 gam D) 152 gam
23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?
A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g
24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:
A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M
25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?
A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe
26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit là :
A) NO2 B) N2O3 C)N2O5D) NO
27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :
A. phản ứng phân hủy B. phản ứng hóa hợp C. phản ứng oxi hóa khử D. phản ứng thế
28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là
A. 12,1% và 87,9% B. 10,1% và 89,9% C. 11,1% và 88,9% D. 10% và 90%
29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là
A. 0,1g B. 0,4g C. 0,3g D. 0,2g
30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là
A. FeO, K2O, MgO B. Fe2O3, KO2, MgO
C. Fe2O3, K2O, MgO D. FeO, K2O, MgO2
31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là
A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2
C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2 D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl
32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:
A.3,2g B.10g C.8,8g D.13,2g
33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?
A.KClO3;MnO2 B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O D. KMnO4; MnO2
34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:
A.Đốt cồn trong không khí. B. Nước bốc hơi.
C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.
35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa
A.CaO+H2O→Ca(OH)2
B.S+O2
SO2
C. K2O + H2O → 2KOH
D. CaCO3
17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC% cácchất sau phản ứng.
A) 10,275% B) 14,1% C) 10,29% D) 10,29% FeCl2và 0,162% H2
-_____
Ta có: nFe= 2,8/56=0,05(mol)
PTHH: Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
0,05_______0,1____0,05__0,05(mol)
mddHCl= 1,18.50=59(g)
mddFeCl2= mddHCl + mFe= 59+2,8 - 0,05.2= 61,7(g)
mFeCl2=0,05.127= 6,35(g)
=> C%ddFeCl2=(6,35/61,7).100=10,29%
=> CHỌN C
18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:
A) Al B) Cr C) Fe D) Mn
---
pthh: 4 M + 3 O2 -to-> 2 M2O3
mO2=32-22,4=9,6(g) -> nO2= 9,6/32=0,3(mol)
=>M(M)=4/3. 0,3=0,4(mol)
=>M(M)=22,4/0,4=56(g/mol)
=> M(III) cần tìm là Sắt (Fe=56)
=> CHỌN C