Câu 6: Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được FeSO4 và 4,48 lít khí H2 ở (đktc). Giá trị của a là A. 11,2 g B. 5,6g C. 22,4g D. 1,12g
Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
Cho m gam Na và Al vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,0.
B. 10,4.
C. 8,85.
D. 12,0.
Cho 5,6g Fe tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 thu được dung dịch FeSO4 và khí H2.
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính thể tích khí H2 (đktc)?
c. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch H2SO4 cần dùng?
d. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối thu được sau phản ứng?
a,\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Mol: 0,1 0,1 0,1 0,1
b,\(V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
c,\(C_{M_{ddH_2SO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
d,\(C_{M_{ddFeSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ a.Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ b.0,1.......0,1..........0,1...........0,1\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ c.C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\\ d.C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right)\)
Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít khí H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi thu được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2(đktc) được giải phóng là :
A. 8,19 lít.
B. 7,33 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,23 lít.
Đáp án C.
Cứ 278 g FeSO4.7H2O có 152 g FeSO4
→ 55,6 g FeSO4.7H2O có x (g) FeSO4
Khối lượng FeSO4 là
Số mol FeSO4:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
nH2 = nFeSO4 = 0,2 (mol) ⇒ VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (lit)
Cho a gam sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được FeCl2 và 4,958 lít khí H2 ở (đktc). Giá trị của a là
A.11.2
B.5.6
C.22.4
D.1.12
nH2 = 4,958/24,79 = 0,2 (mol)
PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2
nFe = nH2 = 0,2 (mol)
mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)
A
Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
Cho 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội dư thu được 8,96 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m gần nhất là:
A. 17,72
B. 36,91
C. 17,81
D. 36,82
Cho 12,5 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được m gam muối và 4,48 lít khí ở đktc. Giá trị của m là
A. 45,6 gam
B. 27,8 gam
C. 31,7 gam
D. 36,4 gam