số nhiệm của phương trình (x2+2x+3)2-6(x2+2x+3)=-9
giải rõ ra hộ mik với ạ
cho phương trình x^2-2x-1=0 . Gọi x1,x2 là các nghiệm của phương trình này . Hãy lập một phương trình bậc hai có 2 nghiệm là số đối của x1 và x2 . Rúp mik với :3
e. Cho phương trình x² −2x+m=0 (x là ẩn số, m là tham số). Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: 2(x1.x2) ²−x1=6+x2 Giải chi tiết giúo e ạ
\(x^2-2x+m=0\)
\(\Delta=b^2-4ac=\left(-2\right)^2-4m=4-4m\)
Để pt có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thì \(\Delta>0\Leftrightarrow4-4m>0\Leftrightarrow-4m>-4\Leftrightarrow m< 1\)
Theo Vi-ét, ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=2\\x_1x_2=\dfrac{c}{a}=m\end{matrix}\right.\)
Ta có : \(2\left(x_1x_2\right)^2-x_1=6+x_2\)
\(\Leftrightarrow2\left(x_1x_2\right)^2-x_1-x_2-6=0\)
\(\Leftrightarrow2\left(x_1x_2\right)^2-\left(x_1+x_2\right)-6=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2-2-6=0\)
\(\Leftrightarrow2m^2=8\)
\(\Leftrightarrow m^2=4\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m=2\left(ktm\right)\\m=-2\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy \(m=-2\) thì thỏa mãn đê bài.
Mọi người làm nhanh hộ e với ạ, T7 e nộp r
Bài 1.
Tính:
a. x2(x–2x3) b. (x2+ 1)(5–x) c. (x–2)(x2+ 3x–4) d. (x–2)(x–x2+ 4)
e. (x2–1)(x2+ 2x) f. (2x–1)(3x + 2)(3–x) g. (x + 3)(x2+ 3x–5)
h (xy–2).(x3–2x–6) i. (5x3–x2+ 2x–3).(4x2–x + 2)
Bài 2.
Tính:
a. (x–2y)2 b. (2x2+3)2 c. (x–2)(x2+ 2x + 4) d. (2x–1)2
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a.(6x + 1)2+ (6x–1)2–2(1 + 6x)(6x–1)
b. x(2x2–3)–x2(5x + 1) + x2.
c. 3x(x–2)–5x(1–x)–8(x2–3)
Bài 4: Tìm x, biết
a. (x–2)2–(x–3)(x + 3) = 6.
b. 4(x–3)2–(2x–1)(2x + 1) = 10
c. (x–4)2–(x–2)(x + 2) = 6.
d. 9 (x + 1)2–(3x–2)(3x + 2) = 10
Bài 5:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1–2y + y2
b. (x + 1)2–25
c. 1–4x2
d. 8–27x3
e. 27 + 27x + 9x2+ x3
f. 8x3–12x2y +6xy2–y3
g. x3+ 8y3
Bài 6:Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 3x2–6x + 9x2
b. 10x(x–y)–6y(y–x)
c. 3x2+ 5y–3xy–5x
d. 3y2–3z2+ 3x2+ 6xy
e. 16x3+ 54y3
f. x2–25–2xy + y2
g. x5–3x4+ 3x3–x2
.
Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 5x2–10xy + 5y2–20z2
b. 16x–5x2–3
c. x2–5x + 5y–y2
d. 3x2–6xy + 3y2–12z2
e. x2+ 4x + 3
f. (x2+ 1)2–4x2
g. x2–4x–5
Bài 5:
a. 1 - 2y + y2
= (1 - y)2
b. (x + 1)2 - 25
= (x + 1)2 - 52
= (x + 1 - 5)(x + 1 + 5)
= (x - 4)(x + 6)
c. 1 - 4x2
= 12 - (2x)2
= (1 - 2x)(1 + 2x)
d. 8 - 27x3
= 23 - (3x)3
= (2 - 3x)(4 + 6x + 9x2)
e. (đề hơi khó hiểu ''x3'' !?)
g. x3 + 8y3
= (x + 2y)(x2 - 2xy + y2)
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình 2x - 6 = 0:
A. (x - 3)(x2 + 2) = 0
B. 2x + \(\dfrac{1}{x-1}\) = -6 + \(\dfrac{1}{x-1}\)
C. (x2 + 1)(x + 3) = 0
D. x + 3 = 0
Cho phương trình m2 x+6(x +1 ) =m(5x + 3) (m là tham số) (1). Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm duy nhất thỏa mãn biểu thức A= x2 + 2x + 3/x2 + 2 đạt giá trị nhỏ nhất
giúp e với ạ mai thi rồi cảm ơn !!!
Bài 3: (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 – 2x + m – 3 = 0 (x là ẩn số)
a) Tìm m để phương trình trên có nghiệm.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để \(\left(x_1+x_2\right)^2=16+2x_1x_2\)
Giúp em câu b với ạ, em cảm ơn trước
\(a,\Delta'=\left(-1\right)^2-\left(m-3\right)=1-m+3=4-m\)
Để pt trên có nghiệm thì \(4-m\ge0\Leftrightarrow m\le4\)
b, Theo Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=m-3\end{matrix}\right.\)
\(\left(x_1+x_2\right)^2=16+2x_1x_2\\ \Leftrightarrow2^2=16+2\left(m-3\right)\\ \Leftrightarrow2m-6+16-4=0\\ \Leftrightarrow2m+6=0\\ \Leftrightarrow m=-3\left(tm\right)\)
Số nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2 x - 9 = ( x 2 - x - 3 ) . 8 x 2 + 3 x - 6 + ( x 2 + 3 x - 6 ) . 8 x 2 - x - 3 là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Giải hộ mình với ạ!
Cho PT: x2- 2x + m - 3 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện: x13x2 + x1x23 = -6
( a = 1; b = -2; c = m - 3 )
△ = b2 - 4ac
△ = (-2)2 - 4 . 1 . ( m - 3 )
△ = 4 - 4m + 12
△ = - 4m + 8
Để PT có 2 nghiệm x1, x2
⇔ △ ≥ 0
⇔ - 4m + 8 ≥ 0
⇔ - 4m ≥ -8
⇔ m ≤ 2
Với m ≤ 2 ta áp dụng hệ thức Vi-ét:
S = x1 + x2 = -b/a = 2
P = x1 . x2 = c/a = m - 3
Ta có:
x13x2 + x1x23 = -6
⇔ x1x2 ( x12 + x22 ) = -6
⇔ ( m - 3 ) [ ( x1 + x2 )2 - 2x1x2 ] = -6
⇔ ( m - 3 ) [ 22 - 2 ( m - 3 ) ] = -6
⇔ ( m - 3 ) ( 4 - 2m + 6 ) = -6
⇔ ( m - 3 ) ( 10 - 2m ) = -6
⇔ 10m - 2m2 - 30 + 6m = -6
⇔ - 2m2 + 16m - 30 + 6 = 0
⇔ - 2m2 + 16m - 24 = 0
( a = -2; b = 16; c = - 24 )
△ = b2 - 4ac
△ = 162 - 4 . ( - 2 ) . ( - 24 )
△ = 256 - 192
△ = 64 ( > 0 )
⇒ PT có 2 nghiệm phân biệt:
m1 = ( - b - √△ ) / 2a = ( - 16 - 8 ) / 2 . ( - 2 ) = 6
m2 = ( - b + √△ ) / 2a = ( - 16 + 8) / 2 . ( - 2 ) = 2
* So với điều kiện m ≤ 2:
m1 = 6 ( loại )
m2 = 2 ( nhận )
Vậy m = 2 thì ... ( đề bài )
Cho phương trình x2 +(m-3)x-2m+2=0: Tìm giá trị của m để:
a) Phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa 2x1+x2=3
b)Phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa /x1-x2/=2
giải hộ mình với ạ mình sắp đi học rùiii