Trùng roi xanh có phương thức dinh dưỡng nào sau đây: A. Dinh dưỡng dị dưỡng và tự dưỡng B. Dinh dưỡng tự dưỡng C. Không có hình thức nào D. Dinh dưỡng dị dưỡng
Trùng roi xanh có phương thức dinh dưỡng nào sau đây: A. Dinh dưỡng dị dưỡng và tự dưỡng B. Dinh dưỡng tự dưỡng C. Không có hình thức nào D. Dinh dưỡng dị dưỡng
Vi khuẩn E.coli có kiểu dinh dưỡng nào:
A:Quang tự dưỡng
B.Hóa tự dưỡng
C.Quang dị dưỡng
D.Hóa dị dưỡng
Kiểu dinh dưỡng của động vật nguyên sinh là
A. quang tự dưỡng B. hoá dị dưỡng. C. quang dị dưỡng.D. hoá tự dưỡng
so sánh kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật hóa tự dưỡng và vi sinh vật hóa dị dưỡng
refer
Căn cứ vào nguồn năng lượng, nguồn cacbon vi sinh vật quang tự dưỡng khác vi sinh vật hóa dị dưỡng:
– Nguồn năng lượng
+ Quang tự dưỡng là ánh sáng
+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
– Nguồn carbon chủ yếu
+ Quang tự dưỡng là CO2
+ Hóa dị dưỡng là chất hữu cơ
Lá động vật nguyên sinh nào có chất dinh dưỡng tự dưỡng dị dưỡng
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều giai đoạn ấu trùng
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
giúp tớ với được ko
Câu 26: Ruột khoang sống theo hình thức dinh dưỡng nào?
a. Tự dưỡng b. Dị dưỡng c. Kí sinh d. Tự dưỡng và dị dưỡng
Câu 27: San hô chủ yếu được con người khai thác nhằm mục đích gì?
a. Nghiên cứu địa tầng b. Cung cấp vật liệu xây dựng
c. Thức ăn cho người và động vật d. Làm vật trang trí, trang trí
Câu 28: Người ta dùng để trang trí là bộ phận nào của san hô?
a. Cả tập đoàn san hô b. Thịt san hô
c. Cành san hô d. Khung xương đá vôi
Câu 29: Vật chủ của sán lá gan là:
a. Chó, mèo b. Trâu, bò c. Lợn gà d. Người
Câu 30: Sán lá gan dùng mấy giác bám để bám vào nội tạng vật chủ?
a. 3 b. 2 c. 1 d. 4
Câu 31: Sán lá gan đẻ khoảng bao nhiêu trứng một ngày?
a. 2000 b. 200000 c. 4000 d. 10000
Câu 32: Đặc điểm nào sau đây của sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh?
a. Mắt và giác quan phát triển
b. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
c. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
d. Hệ sinh dục lưỡng tính
Câu 33: Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời sán lá gan?
a. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau
b. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mừa đông
c. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao
d. Thay đổi nhiều vật chủ qua nhiều
Câu 34: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
a. Ruột non người b. Ruột lợn c. Gan trâu, bò d. Ruột già người
Câu 35: Thịt lợn gạo mang ấu trùng của loài sán nào sau đây?
a. Sán lá gan b. Sán bã trầu c. Sán dây d. Sán lá máu
trùng sốt rét dinh dưỡng tự dưỡng hay dị dưỡng
Trùng sốt rét dinh dưỡng theo hình thức dị dưỡng (kí sinh trong máu người.)
1/A
2/D
3/B
4/A
5/A
6/D
7/C
8/D
9/C
10/A
Phân biệt kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng với hóa tự dưỡng?
tham khảo
-Kiểu dinh dưỡng quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng dùng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ, nguồn năng lượng là ánh sáng. Ví dụ như: Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
-Loại dinh dưỡng dinh dưỡng là một phương pháp dinh dưỡng sử dụng chủ yếu là nguồn carbon chất hữu cơ, nguồn năng lượng cũng là chất hữu cơ. Ví dụ: vi sinh vật lên men,..
khái niệm quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng
iểu dinh dưỡng quang dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng dùng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ, nguồn năng lượng là ánh sáng. Ví dụ như: Vi khuẩn tía, vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh
*************
Kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng là phương thức tự dưỡng dùng nguồn Cacbon chủ yếu là Cacbonic và nguồn năng lượng là ánh sáng. Ví dụ: Tảo, vi khuẩn lam, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía, màu lục....
*************
Kiểu dinh dưỡng hóa dị dưỡng là phương thức dinh dưỡng sử dụng nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ, nguồn năng lượng cũng là chất hữu cơ. Ví dụ như: Vi sinh vật lên men, hoại sinh…
*************
Kiểu dinh dưỡng hóa tự dưỡng là phương thức dinh dưỡng dùng nguồn Cacbon chủ yếu là CO2, nguồn năng lượng từ chất vô cơ laH2,H2S,NH4-,NO2-,Fe²+,...,năng lượng sinh ra trong quá trình oxi hóa các hợp chất vô cơ trên Ví dụ: Vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh, vi khuẩn hiđrô…