Đặc điểm Phát triển của loài lưỡng cư :
nếu các loài lưỡng cư ,đặc điểm trung của lớp lưỡng cư và vai trò của lớp lưỡng cư
đặc điểm chung lớp lưỡng cư :
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Da: Trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sự sinh sản: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
- Sự phát triển cơ thể: Biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Biến nhiệt
Vai trò:
- Có lợi:
+ Tiêu diệt sâu bệnh hại, động vật trung gian gây bệnh như ruồi, muỗi. có ích cho nông nghiệp
+ Có giá trị thực phẩm: ếch
+ Làm thuốc chữa bệnh: bột cóc, nhựa cóc
+ Làm vật mẫu thí nghiệm của các nhà sinh lý học: ếch
Các loài lưỡng cư:
Có khoảng 4000 loài lưỡng cư: lưỡng cư có đuôi; lưỡng cư không đuôi và lưỡng cư không chân.
Ví dụ: Cóc, ếch, cá cóc Tam Đảo, ếch giun, ...
Đặc điểm chung:
Lưỡng cư sống ở 2 môi trường: nước và cạn. Sống ở môi trường dưới nước là chủ yếu.
Có tập tính sống và thành phần loài đa dạng.
Vai trò:
Làm vật thí nghiệm.
Cung cấp thực phẩm.
Làm thuốc chữa bệnh.
Tiêu diệt sâu bọ có hại phá hoại mùa mạng, sinh vật trung gian gây bệnh như muỗi anophen, ruồi, ...
Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, xét các đặc điểm sau đây:
(1) Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
(2) Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.
(3) Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
(4) Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
Sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1
B. 3.
C. 2
D. 4.
Hãy nêu đặc điểm chung của lưỡng cư về: môi trường sống, da, cơ quan di chuyển, hệ tuần hoàn, sự sinh sản, sự phát triển cơ thể, đặc điểm nhiệt độ cơ thể.
- Môi trường sống: vừa ở nước vừa ở cạn
- Da: da trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: di chuyển bằng 4 chi
- Hệ tuần hoàn: tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu pha
- Sự sinh sản: thụ tinh ngoài, trong môi trường nước
- Sự phát triển cơ thể: nòng nọc phát triển qua biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: là động vật biến nhiệt
đặc điểm hô hấp,di chuyển,đặc điểm thích nghi của loài lưỡng cư
Tham Khảo
Lưỡng cư là động vật có xương sống
- Thích nghi với môi trường vừa ở nước, vừa ở cạn
- Da trần, ẩm ướt
- Hô hấp bằng phổi và da
- Di chuyển bằng 4 chi
- Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- Thụ tinh ngoài, nòng nọc phát triển qua biến thái
- Là động vật biến nhiệt
tham khảo
Đặc điểm chung của Lưỡng cư
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Da: Trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sự sinh sản: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
- Sự phát triển cơ thể: Biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Biến nhiệt
Câu 9: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
Câu 10: Lưỡng cư có vai trò
A. Có ích cho nông nghiệp.
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. Tất cả các vai trò trên
Câu 9: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Thụ tinh trong
B. Là động vật biến nhiệt
C. Phát triển qua biến thái
D. Da trần, ẩm ướt
Câu 10: Lưỡng cư có vai trò
A. Có ích cho nông nghiệp.
B. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
C. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
D. Tất cả các vai trò trên
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các loài lưỡng cư xuất hiện ở kì nào?
A. kỉ silua
B. kỉ pecmi
C. kỉ than đá
D. kỉ đêvôn
Đáp án D.
Các loài lưỡng cư xuất hiện ở kì Đêvôn thuộc đại Cổ sinh trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các loài lưỡng cư xuất hiện ở kì nào?
A. kỉ silua.
B. kỉ pecmi.
C. kỉ than đá.
D. kỉ đêvôn.
Đáp án D.
Các loài lưỡng cư xuất hiện ở kì Đêvôn thuộc đại Cổ sinh trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất.
C1:Trình bày đặc điểm đời sống,cấu tạo ngoài của cá?
C2:Trình bày sự đa dạng về thành phần của loài lưỡng cư?Nêu đặc điểm của các loài lưỡng cư
C3:Trình bày đặc điểm về đời sống,cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay
C4:Trình bày đặc điểm của bộ thú ăn thịt,ăn sâu bọ,bộ gặm nhấm và bộ Linh trưởng?
C5:Trình bày sự đa dạng của bò sát
Giup mình với ạ!Mai mình thi roi :< Cảm ơn nhiều nhiều nhaa
1 tham khảo
Đầu cá thon nhọn về phía trước giúp giảm sức cản của dòng nước
- Da cá đc bao bọc bởi 1 lớp chất nhầy, đồng thời vẩy cá đc sắp sếp theo 1 chiều theo chiều di chuyển giảm ma sat của thân cá với nước
- Cá hô hấp bằng mang, các phiến mang sếp song song và ngược chiều dòng nước giúp cá hô hấp tốt, hiệu quả cao
- Cá di chuyển nhờ cử động thân và quan trọng là cử đọng của vây đuôi, vây ngực, các vây này có khung xương cứng và cơ vận động khỏe giúp cá di chuyển ngay cả trong khi bơi ngược dòng
2 tham khảo
Đặc điểm chung của Lưỡng cư
- Môi trường sống: Nước và cạn
- Da: Trần, ẩm ướt
- Cơ quan di chuyển: Bốn chân có màng ít hoặc nhiều
- Hệ hô hấp: Mang (nòng nọc), phổi và da (trưởng thành)
- Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Sự sinh sản: Đẻ trứng, thụ tinh ngoài
- Sự phát triển cơ thể: Biến thái
- Đặc điểm nhiệt độ cơ thể: Biến nhiệt
3 tham khảo
Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bayChi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánhChi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánhLông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang raLông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thểMỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹCổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lôngCho các đặc điểm sau: (1): Tim ba ngăn; (2): Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi; (3): Là động vật biến nhiệt; (4): Phát triển không qua biến thái. Đặc điểm nào có ở lưỡng cư?
A. (2) và (3).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1); (2) và (3).
Đáp án B
Đặc điểm có ở lưỡng cư là: Tim ba ngăn; là động vật biến nhiệt; nòng nọc phát triển qua biến thái; máu đi nuôi cơ thể là máu pha
Câu1:
a.Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước?
b.Lớp lưỡng cư mang lại rất nhiều giá trị.Vậy để bảo vệ các loài lưỡng cư chúng ta cần có những biện pháp nào?
Câu2:Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu3:
a.Hãy nêu vai trò của các đại diện lớp chim có ở địa phương em?
b.Tại sao nói vai trò tiêu giệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày?
Câu4:
a.Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
b.Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế dộ ăn?
Tham khảo
Câu1:
a. Đặc điểm của ếch thích nghi với môi trường sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giảm sức cản của nước.
- Da phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí → giảm ma sát khi bơi, dễ dàng thực hiện quá trình trao đổi khí qua lớp da.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) thích nghi với hoạt động bơi lội.
b. - Để bảo vệ các loài lưỡng cư chúng ta cần có những biện pháp:
+ Cấm săn bắn và gây nuôi một số loài quý hiếm cần được bảo vệ.
+ Bảo vệ môi trường sống của chúng.
+ Đưa những loài lưỡng cư quý hiếm vào vườn quốc gia để chăm sóc, bảo vệ, phát triển nó.
+ Xây dựng khu bảo tồn, vườn thú.
+ Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ loài lưỡng cư có ích.
Câu 2:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.
- Cổ dài: tăng khả năng quan sát.
- Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt.
- Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển.
- Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.
Câu 4:
a. - Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Bộ lông: Lông mao.
- Bộ răng: Răng phân hóa răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Thần kinh: bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.
- Sinh sản: Thai sinh.
- Nuôi con: Bằng sữa mẹ.
- Nhiệt độ cơ thể: Hằng nhiệt.