Các nguyên tố phi kim gồm:
Các oxit bazo tan trong nước gồm:
Các kim loại tan trong nước là:
Dung dịch axit và dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển màu lần lượt thành:
M là kim loại I,M tan trong nước theo PTHH: M+ H2O ->....
Câu 41: Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Oxit kim loại đều là oxit bazo.
B. Oxit phi kim luôn là oxit axit.
C. Các oxit bazo đều tan được trong nước tạo thành dung dịch bazo.
D. Nước vôi trong làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 42: Axit clohidric ( HCl) pư với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. NaOH , Zn , CuO , HCl
B. H2O, NaOH, Fe , CaO
C. Zn , SO2 , NaCl , Ba(OH)2
D. NaOH , Zn , CuO , AgNO3
41 D Nước vôi trong là Ca(OH)2
42 D
Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :
A.Phi kim ,dd axit ,dd muối B. dd Bazo, dd axit, oxit axit
C.Oxit bazo, dd axit D.dd axit ,dd muối ,kim loại
Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:
A.K2O, BaO, CaO, Na2O B. K2O, BaO, CO, NO
C.K2O, BaO, CuO, Na2O D.K2O, PbO, CaO, Na2O
Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :
A.H2O và dd HCl B.Quỳ tím và dd NaOH
C. dd H2SO4 và NaOH
Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:
A.Fe, Zn, Ag, Al B. Zn, Al, Mg, Hg
C.Fe, Zn, Mg, Hg D.Tất cả đều sai
giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ
6: A
7: A
K2O + H2O --> 2KOH
BaO + H2O --> Ba(OH)2
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Na2O + H2O --> 2NaOH
8: C
- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al
2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2
+ Chất rắn không tan: Fe, Cu
- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4
+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
+ Chất rắn không tan: Cu
9: D
Cho các phát biểu sau:
a) Các oxit của kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ.
b) Các kim loại Cr, Fe, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.
c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit, khi tan trong nước cho dung dịch có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 thấy tốc độ thoát khí tăng.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án A
Phát biểu đúng là d.
a sai do MgO, BeO không tan.
b sai do chúng có thể chúng có thể điều chế bằng điện phân, thuỷ luyện.
c sai do SO3 tan trong nước tuỷ tỉ lệ, nếu loãng tạo H2SO4 loãng thì tính oxi hoá không thể mạnh được.
Cho các phát biểu sau:
a) Các oxit của kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ.
b) Các kim loại Cr, Fe, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện.
c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit, khi tan trong nước cho dung dịch có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 thấy tốc độ thoát khí tăng.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án A
Phát biểu đúng là d.
a sai do MgO, BeO không tan.
b sai do chúng có thể chúng có thể điều chế bằng điện phân, thuỷ luyện.
c sai do SO3 tan trong nước tuỷ tỉ lệ, nếu loãng tạo H2SO4 loãng thì tính oxi hoá không thể mạnh được.
hòa tan 9,4 g oxi cuả 1 kim loại hóa trị 1 trong nước thu đc dung dịch X.cô cạn dung dịch X thu đc 11,2 g 1 bazo tìm công thức phản ứng của oxit
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CuO
B. BaO
C. CO
D. S O 3
Chọn D
CuO không tan trong nước
BaO tan trong nước làm quỳ chuyển xanh
CO không tan trong nước
S O 3 tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Hoà tan hoàn toàn 17,2g hỗn hợp A( hoá trị 1 tạo đc bazo tan) và oxit của nó vào nước được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu đc dung dịch 22,4g hidroxit khan . Xác định tên kim loại A
giúp mk vs các pn ơi
hòa tan hoàn toàn 17,7(g) hỗn hợp gồm Ca và Ba vào nước sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48(l) khí Y (đktc)
a) dung dịch X gồm chất gì? làm quỳ tím chuyển màu gì?
b) tính thành phần phần trăm mỗi kim loại ban đầu
c) tính khối lượng mỗi chất trong X
a)
Dung dịch X gồm $Ca(OH)_2,Ba(OH)_2$ làm đổi màu quỳ tím chuyển màu xanh.
b)
$Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2$
$Ba + 2H_2O \to Ba(OH)_2 + H_2$
Gọi $n_{Ca} = a ; n_{Ba} = b$
Ta có :
$m_{hh} = 40a + 137b = 17,7(gam)$
$n_{H_2} = a + b = 0,2(mol)$
Suy ra a = b = 0,1
$\%m_{Ca} = \dfrac{0,1.40}{17,7}.100\% = 22,6\%$
$\%m_{Ba} = 100\%-22,6\% = 77,4\%$
c)
$n_{Ca(OH)_2} = n_{Ba(OH)_2} = a = b = 0,1(mol)$
$m_{Ca(OH)_2} = 0,1.74 = 7,4(gam)$
$m_{Ba(OH)_2} = 0,1.171 = 17,1(gam)$
Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là
A. Al và AgCl.
B. Fe và AgF.
C. Cu và AgBr.
D. Fe và AgCl.
Đáp án D
kim loại M là Fe; phi kim X là Cl2. Quá trình phản ứng:
Fedư + Cl2 → chất rắn Y gồm Fe và FeCl2. Y + H2O → dung dịch Z gồm {FeCl2 + FeCl3}.
AgNO3 + dung dịch Z → chất rắn G gồm {AgCl và Ag}↓
|| khi G + HNO3đặc, nóng, dư thì Ag phản ứng tạo NO2↑; AgCl không phản ứng → chất rắn F.
Theo đó, đáp án đúng cần chọn là D