Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
A.8
B.9
C.10
D.11
Số hình tam giác có ở hình vẽ sau là bao nhiêu?
A.8
B.9
C.10
D.11
Câu 6. Trong hình sau có số tam giác đều là:
C. 3
Câu 7. Tập hợp các số nguyên là ước của 9, nhỏ hơn 8 là:
A. {1; 3}
C. {-9;-3; -1; 1; 3; 9}
B.4
A. 5
B. {1; 3; 9}
D. {-9,-3; -1; 1; 3}
Câu 8. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -102; - 99 theo thứ tự tăng dần là?
A. -2; -3; -99; -102
B. -102; -99; -2; -3
C. -102; -99; -3; -2
D. -99; -102; -2; -3
-19-
D. 6
Độ dài hai cạnh của một tam giác là 2 cm và 10 cm. Trong các số đo sau đây, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ ba của tam giác đó?
A. 6 cm.
B. 7 cm.
C. 8 cm.
D. 9 cm.
Tranh thang vuông ABCD Xem hình vẽ có hai chấm AB = 6 cm BC = 7 cm AD = 8 cm nối b với D được 2 hình tam giác ABD và BCD a Tính diện tích mỗi hình tam giác b tìm tỉ số phần trăm của diện tích tam giác BCD và tam giác ABD là
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 4 B. 6
C. 7 D. 8
Phương pháp giải:
- Đếm các hình tam giác đơn.
- Ghép hình, đếm tiếp cho đến hết tất cả các hình tam giác.
Lời giải chi tiết:
Hình trên có các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; 1+2; 2+3; 3+4; 4 +1.
Chọn đáp án D. 8.
Hãy xếp 9 số : 1 ; 2 ; 3; 4 ;5 ;6; 7; 8; ;9 vào các hình tròn đặt trên các cạnh của tam giác sao cho tổng các số trên cạnh nào của tam giác cũng bằng 17
Bài 5.Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là 7 cm; 8 cm và 9 cm.
Bài 6. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là 21 dm; 22 dm; 23 dm và 24 dm.
Bài 7. Bác An nuôi một đàn thỏ .Số thỏ này được nhốt vào 8 chuồng , mỗi chuồng có 4 con
thỏ . Hỏi đàn thỏ đó bao nhiêu con ?
Bài 8: Thực hiện phép tính:
a) 2 x 2 x 0 x 5 x 4 b) 12 – 46 x 0 + 18
c) 22 : 1 + 8 x 1 d) 15 : 1 – 5 x 1
Bài 9: Tìm X
a) 72 – 25 : 1 + X = 88 x 1 b) X – 8 x 0 = 24 – 3 x 7
Bài 10: Có hai cốc đựng nước. Sau khi chuyển từ cốc thứ nhất sang cốc thứ hai 4 lít nước thì
số lít nước ở hai cốc bằng nhau. Hỏi ban đầu cốc thứ nhất nhiều hơn cốc thứ hai bao nhiêu lít
nước?
Bài 11: Tính chu vi của hình tam giác có cạnh thứ nhất dài 2cm 5mm, cạnh thứ hai dài 1cm
9mm và cạnh thứ ba dài hơn cạnh thứ 2 mm
Bài 5: Chu vi tam giác đó là: 7+8+9=24 cm
Bài 6: Chu vi tứ giác đó là: 21+22+23+24=90 cm
Bài 7: Số thỏ là: 4x8=32 con
Bài 8:
a) 2 x 2 x 0 x 5 x 4 =0
b) 12 – 46 x 0 + 18=30
c) 22 : 1 + 8 x 1=30
d) 15 : 1 – 5 x 1=10
a)
Bài 1: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8 | 9 | 10 | 9 | 9 | 10 | 8 | 7 | 9 | 9 |
10 | 7 | 10 | 9 | 8 | 10 | 8 | 9 | 8 | 8 |
10 | 7 | 9 | 9 | 9 | 8 | 7 | 10 | 9 | 9 |
a/ Dấu hiệu ở đây là gì?
b/Lập bảng tần số
c/Tìm mốt của dấu hiệu,nêu ý nghĩa
d/Tính số trung bình cộng của dấu hiệu
Bài 2:Cho tam giác ABC cân tại A.Trên cạnh AB lấy điểm E,trên tia đối của tia Ca lấy điểm F sao cho BE=CF.Nối EF cắt BC tại O.Kẻ EI song song với AF \(\left(I\in BC\right)\)
a/CM tam giác BEI là tam giác cân
b/Chứng tỏ OE=OF
c/Đường thẳng đi qua B và vuông góc với BA cắt đường thẳng qua C và vuông góc với AC tại K.Chứng tỏ tam giác EKF là tam giác Cân và OK vuông góc với EF.(Nhớ vẽ hình và giải đầy đủ)
1 a/ dấu hiệu là số điểm đạt đc sau mỗi lần bắn
b/
giá trị(x) | tần số(n) | các tích(x.n) | số trung bình cộng |
---|---|---|---|
7 | 4 | 28 | |
8 | 7 | 56 | X = \(\frac{262}{30}\)\(\approx\) 80,7 |
9 | 12 | 108 | |
10 | 7 | 70 | |
N=30 | tổng:262 |
c/ mốt là: điểm 9 xuất hiện 12 lần
d/ số TBC: tương đương 80,7
Cho hình thang ABCD có AB bằng 8 cm BC = 12 cm và AD = 6 cm điểm M là trung điểm của AB tính A diện tích các hình tam giác có trong hình vẽ b diện tích hình thang có trong hình vẽ
a: \(S_{AMB}=\dfrac{1}{2}\cdot6\cdot4=2\cdot6=12\left(cm^2\right)\)
\(S_{MBC}=\dfrac{1}{2}\cdot4\cdot12=2\cdot12=24\left(cm^2\right)\)
b: \(S_{ABCD}=\dfrac{1}{2}\cdot8\cdot\left(6+12\right)=4\cdot18=72\left(cm^2\right)\)
Bài 2: Một xạ thủ bắn súng có số điểm sau các lần bắn được ghi lại trong bảng sau : 8 9 7 9 8 10 8 7 6 8 10 7 8 6 7 6 6 9 8 9 6 7 9 8 9 8 7 10 9 8 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ,tìm mốt của dấu hiệu Nêu nhận xét ( ít nhất là ba nhận xét ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 5 |
Nx:
Điểm cao nhất là 10 ( tần số là 5)
Điểm thấp nhất là 7 ( tần số là 3)
Tần số lớn nhất là 6